gánh nặng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

gánh nặng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm gánh nặng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gánh nặng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm gánh nặng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gánh nặng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
包袱 《比喻影響思想或行動的負擔。》
gánh nặng về tư tưởng
思想包袱
背物 《背負的事物。》

沉重 《(沉重兒)責任。》
負擔; 負累 《承受的壓力或擔噹的責任、費用等。》
gánh nặng tư tưởng
思想負擔
giảm bớt gánh nặng
減輕負擔
重擔 ; 重負 《沉重的擔子, 比喻繁重的責任。》
gánh nặng nghìn cân
千斤重擔
gánh nặng trên vai
重擔在肩
工作量 《實際工作任務或可達工作任務。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gánh nặng trong tiếng Đài Loan

包袱 《比喻影響思想或行動的負擔。》gánh nặng về tư tưởng思想包袱背物 《背負的事物。》方沉重 《(沉重兒)責任。》負擔; 負累 《承受的壓力或擔噹的責任、費用等。》gánh nặng tư tưởng思想負擔giảm bớt gánh nặng減輕負擔重擔 ; 重負 《沉重的擔子, 比喻繁重的責任。》gánh nặng nghìn cân千斤重擔gánh nặng trên vai重擔在肩工作量 《實際工作任務或可達工作任務。》

Đây là cách dùng gánh nặng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gánh nặng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 包袱 《比喻影響思想或行動的負擔。》gánh nặng về tư tưởng思想包袱背物 《背負的事物。》方沉重 《(沉重兒)責任。》負擔; 負累 《承受的壓力或擔噹的責任、費用等。》gánh nặng tư tưởng思想負擔giảm bớt gánh nặng減輕負擔重擔 ; 重負 《沉重的擔子, 比喻繁重的責任。》gánh nặng nghìn cân千斤重擔gánh nặng trên vai重擔在肩工作量 《實際工作任務或可達工作任務。》