gắng sức tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

gắng sức tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm gắng sức tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gắng sức tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm gắng sức tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gắng sức tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
畢力 ; 竭力; 儘力 ; 鉚勁兒 《用一切力量。》
苦功 《刻苦的功夫。》
力薦 《竭力推薦。》
賣 ; 賣勁 ; 賣力氣 《把勁頭使出來; 儘量使出自己的力量。》
gắng sức.
賣勁兒。
cô ấy làm việc rất gắng sức.
她做事很賣力氣。
忞 ; 努力 ; 劼 ; 努 ; 勉; 黽勉 ; 黽 ; 劢 ; 著力 ; 使勁 ; 作勁 ; 使勁兒 ; 用力 《把力量儘量使出來。》
gắng sức làm việc.
黽勉從事。
gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
在湖裡遇著了大風, 使勁劃了一陣子, 才回到岸上。 支撐 ; 支持 《勉彊維持。》
anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
他支撐著坐起來, 頭還在髮暈。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gắng sức trong tiếng Đài Loan

畢力 ; 竭力; 儘力 ; 鉚勁兒 《用一切力量。》苦功 《刻苦的功夫。》力薦 《竭力推薦。》賣 ; 賣勁 ; 賣力氣 《把勁頭使出來; 儘量使出自己的力量。》gắng sức. 賣勁兒。cô ấy làm việc rất gắng sức. 她做事很賣力氣。忞 ; 努力 ; 劼 ; 努 ; 勉; 黽勉 ; 黽 ; 劢 ; 著力 ; 使勁 ; 作勁 ; 使勁兒 ; 用力 《把力量儘量使出來。》gắng sức làm việc. 黽勉從事。gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ在湖裡遇著了大風, 使勁劃了一陣子, 才回到岸上。 支撐 ; 支持 《勉彊維持。》anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng. 他支撐著坐起來, 頭還在髮暈。

Đây là cách dùng gắng sức tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gắng sức tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 畢力 ; 竭力; 儘力 ; 鉚勁兒 《用一切力量。》苦功 《刻苦的功夫。》力薦 《竭力推薦。》賣 ; 賣勁 ; 賣力氣 《把勁頭使出來; 儘量使出自己的力量。》gắng sức. 賣勁兒。cô ấy làm việc rất gắng sức. 她做事很賣力氣。忞 ; 努力 ; 劼 ; 努 ; 勉; 黽勉 ; 黽 ; 劢 ; 著力 ; 使勁 ; 作勁 ; 使勁兒 ; 用力 《把力量儘量使出來。》gắng sức làm việc. 黽勉從事。gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ在湖裡遇著了大風, 使勁劃了一陣子, 才回到岸上。 支撐 ; 支持 《勉彊維持。》anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng. 他支撐著坐起來, 頭還在髮暈。