hiệu nghiệm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hiệu nghiệm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hiệu nghiệm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiệu nghiệm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hiệu nghiệm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hiệu nghiệm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
得力 《得益; 見效。》
tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.
我吃這個葯很得力。
頂數 《有效力; 有用(多用於否定式)。》
anh ấy nói không hiệu nghiệm.
他說的不頂數。 飛靈 《特彆靈驗。》
loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.
這葯治感冒飛靈。
管事; 管事兒 ; 管用 《有效; 起作用。》
loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.
這個葯很管事兒, 保你吃了見好。 見效 《髮生效力。》
靈; 靈驗 《(辦法、葯物等)有奇效。》
cách này hiệu nghiệm lắm.
這個法子很靈。 靈光 《好; 效果好。》
明效大驗 《很顯著的效驗。》
有效 《能實現預期目的; 有效果。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiệu nghiệm trong tiếng Đài Loan

得力 《得益; 見效。》tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm. 我吃這個葯很得力。頂數 《有效力; 有用(多用於否定式)。》anh ấy nói không hiệu nghiệm. 他說的不頂數。 飛靈 《特彆靈驗。》loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm. 這葯治感冒飛靈。管事; 管事兒 ; 管用 《有效; 起作用。》loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay. 這個葯很管事兒, 保你吃了見好。 見效 《髮生效力。》靈; 靈驗 《(辦法、葯物等)有奇效。》cách này hiệu nghiệm lắm. 這個法子很靈。 靈光 《好; 效果好。》明效大驗 《很顯著的效驗。》有效 《能實現預期目的; 有效果。》

Đây là cách dùng hiệu nghiệm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiệu nghiệm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 得力 《得益; 見效。》tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm. 我吃這個葯很得力。頂數 《有效力; 有用(多用於否定式)。》anh ấy nói không hiệu nghiệm. 他說的不頂數。 飛靈 《特彆靈驗。》loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm. 這葯治感冒飛靈。管事; 管事兒 ; 管用 《有效; 起作用。》loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay. 這個葯很管事兒, 保你吃了見好。 見效 《髮生效力。》靈; 靈驗 《(辦法、葯物等)有奇效。》cách này hiệu nghiệm lắm. 這個法子很靈。 靈光 《好; 效果好。》明效大驗 《很顯著的效驗。》有效 《能實現預期目的; 有效果。》