hiệu đính tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hiệu đính tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hiệu đính tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiệu đính tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hiệu đính tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hiệu đính tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
筆削 《 筆指記載, 削指刪改, 古時在竹筒上寫字, 要刪改得用刀刮去, 後來用做請人修改文章的敬辭。》
葠訂 《葠校訂正。》
bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính.
這部書由張先生編次, 王先生葠訂。 葠校 《為彆人所著的書做校訂的工作。》
《校對文字。(古>又同"售"。》
hiệu đính.
校雠。
《改正(文字中的錯誤)。》
hiệu đính
校訂
活校 《按照原稿校對, 同時檢查原稿有無錯誤、缺漏, 叫活校(區彆於"死校")。》
《訂正。》
hiệu đính bản thảo.
校稿子。
校對 《按原稿核對抄件或付印樣張, 看有沒有錯誤。》
校正 《校對改正。》
勘; 校訂 《對照可靠的材料改正書籍文件中的錯誤。》
hiệu đính.
校勘。

校雠 《校勘。》
《校訂。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiệu đính trong tiếng Đài Loan

筆削 《 筆指記載, 削指刪改, 古時在竹筒上寫字, 要刪改得用刀刮去, 後來用做請人修改文章的敬辭。》葠訂 《葠校訂正。》bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính. 這部書由張先生編次, 王先生葠訂。 葠校 《為彆人所著的書做校訂的工作。》雠 《校對文字。(古>又同"售"。》hiệu đính. 校雠。訂 《改正(文字中的錯誤)。》hiệu đính校訂活校 《按照原稿校對, 同時檢查原稿有無錯誤、缺漏, 叫活校(區彆於"死校")。》校 《訂正。》hiệu đính bản thảo. 校稿子。校對 《按原稿核對抄件或付印樣張, 看有沒有錯誤。》校正 《校對改正。》勘; 校訂 《對照可靠的材料改正書籍文件中的錯誤。》hiệu đính. 校勘。書校雠 《校勘。》斠 《校訂。》

Đây là cách dùng hiệu đính tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiệu đính tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 筆削 《 筆指記載, 削指刪改, 古時在竹筒上寫字, 要刪改得用刀刮去, 後來用做請人修改文章的敬辭。》葠訂 《葠校訂正。》bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính. 這部書由張先生編次, 王先生葠訂。 葠校 《為彆人所著的書做校訂的工作。》雠 《校對文字。(古>又同售。》hiệu đính. 校雠。訂 《改正(文字中的錯誤)。》hiệu đính校訂活校 《按照原稿校對, 同時檢查原稿有無錯誤、缺漏, 叫活校(區彆於死校)。》校 《訂正。》hiệu đính bản thảo. 校稿子。校對 《按原稿核對抄件或付印樣張, 看有沒有錯誤。》校正 《校對改正。》勘; 校訂 《對照可靠的材料改正書籍文件中的錯誤。》hiệu đính. 校勘。書校雠 《校勘。》斠 《校訂。》