hoà thuận tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hoà thuận tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hoà thuận tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoà thuận tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hoà thuận tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hoà thuận tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
敦睦 《使親善和睦。》
和 ; 和好 《和諧; 和睦。》
anh em hoà thuận
兄弟和好
睦 ; 和睦 《相處融洽友愛; 不爭吵。》
gia đình hoà thuận
家庭和睦
hoà thuận với nhau; sống chung hoà thuận.
和睦相處
láng giềng hoà thuận.
睦鄰。
和氣 《和睦; 和和氣氣。》
họ đối với nhau rất hoà thuận.
他們彼此很和氣。 和洽 《和睦融洽。》
hoà thuận với nhau
相處和洽
thiên hạ hoà thuận.
天下和洽
和解 《不再爭執或仇視, 歸於和好。》
和順 ; 翕 《溫和順從。》
《和睦; 相互協調一致。》
融洽 《彼此感情好, 沒有抵觸。》
糰結 《和睦; 友好。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoà thuận trong tiếng Đài Loan

敦睦 《使親善和睦。》和 ; 和好 《和諧; 和睦。》anh em hoà thuận兄弟和好睦 ; 和睦 《相處融洽友愛; 不爭吵。》gia đình hoà thuận家庭和睦hoà thuận với nhau; sống chung hoà thuận. 和睦相處láng giềng hoà thuận. 睦鄰。和氣 《和睦; 和和氣氣。》họ đối với nhau rất hoà thuận. 他們彼此很和氣。 和洽 《和睦融洽。》hoà thuận với nhau相處和洽thiên hạ hoà thuận. 天下和洽和解 《不再爭執或仇視, 歸於和好。》和順 ; 翕 《溫和順從。》洽 《和睦; 相互協調一致。》融洽 《彼此感情好, 沒有抵觸。》糰結 《和睦; 友好。》

Đây là cách dùng hoà thuận tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoà thuận tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 敦睦 《使親善和睦。》和 ; 和好 《和諧; 和睦。》anh em hoà thuận兄弟和好睦 ; 和睦 《相處融洽友愛; 不爭吵。》gia đình hoà thuận家庭和睦hoà thuận với nhau; sống chung hoà thuận. 和睦相處láng giềng hoà thuận. 睦鄰。和氣 《和睦; 和和氣氣。》họ đối với nhau rất hoà thuận. 他們彼此很和氣。 和洽 《和睦融洽。》hoà thuận với nhau相處和洽thiên hạ hoà thuận. 天下和洽和解 《不再爭執或仇視, 歸於和好。》和順 ; 翕 《溫和順從。》洽 《和睦; 相互協調一致。》融洽 《彼此感情好, 沒有抵觸。》糰結 《和睦; 友好。》