hăng hái tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hăng hái tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hăng hái tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hăng hái tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hăng hái tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hăng hái tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大興 《大規模或有力地。》
頂班; 頂崗 《在規定時間內做頂一個勞動力的工作。》
lao động hăng hái
頂崗勞動。 抖擻 《振作。》
hăng hái tinh thần
抖擻精神。
髮奮; 奮髮; 奮起; 提起 《精神振作, 情緒高漲。》
hăng hái nỗ lực
髮奮努力。
hăng hái làm việc
髮奮有為。
hăng hái đuổi theo
奮起直追。
《鼓起勁來; 振作。》
siêng năng hăng hái
勤奮。
歡實 《起勁; 活躍。》
積極 《肯定的; 正面的(跟"消極"相對, 多用於抽象事物)。》
來勁; 帶勁; 帶勁兒 《有勁頭兒。》
anh ấy càng làm càng hăng hái.
他越榦越來勁。 猛勁兒 《勇猛的力量。》
chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm.
這小夥子榦活有股子猛勁兒。 潑 《有魄力。》
氣魄 《做事的魄力。》
熱忱 《熱情。》
上勁 《(上勁兒)精神振奮, 勁頭兒大; 來勁。》
càng làm càng hăng hái.
越榦越上勁兒。
心盛 《情緒高, 榦勁大。》
興奮 《振奮; 激動。》
意氣風髮 《形容精神振奮, 氣概昂颺。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hăng hái trong tiếng Đài Loan

大興 《大規模或有力地。》頂班; 頂崗 《在規定時間內做頂一個勞動力的工作。》lao động hăng hái頂崗勞動。 抖擻 《振作。》hăng hái tinh thần抖擻精神。髮奮; 奮髮; 奮起; 提起 《精神振作, 情緒高漲。》hăng hái nỗ lực髮奮努力。hăng hái làm việc髮奮有為。hăng hái đuổi theo奮起直追。奮 《鼓起勁來; 振作。》siêng năng hăng hái勤奮。歡實 《起勁; 活躍。》積極 《肯定的; 正面的(跟"消極"相對, 多用於抽象事物)。》來勁; 帶勁; 帶勁兒 《有勁頭兒。》anh ấy càng làm càng hăng hái. 他越榦越來勁。 猛勁兒 《勇猛的力量。》chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm. 這小夥子榦活有股子猛勁兒。 潑 《有魄力。》氣魄 《做事的魄力。》熱忱 《熱情。》上勁 《(上勁兒)精神振奮, 勁頭兒大; 來勁。》càng làm càng hăng hái. 越榦越上勁兒。心盛 《情緒高, 榦勁大。》興奮 《振奮; 激動。》意氣風髮 《形容精神振奮, 氣概昂颺。》

Đây là cách dùng hăng hái tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hăng hái tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 大興 《大規模或有力地。》頂班; 頂崗 《在規定時間內做頂一個勞動力的工作。》lao động hăng hái頂崗勞動。 抖擻 《振作。》hăng hái tinh thần抖擻精神。髮奮; 奮髮; 奮起; 提起 《精神振作, 情緒高漲。》hăng hái nỗ lực髮奮努力。hăng hái làm việc髮奮有為。hăng hái đuổi theo奮起直追。奮 《鼓起勁來; 振作。》siêng năng hăng hái勤奮。歡實 《起勁; 活躍。》積極 《肯定的; 正面的(跟消極相對, 多用於抽象事物)。》來勁; 帶勁; 帶勁兒 《有勁頭兒。》anh ấy càng làm càng hăng hái. 他越榦越來勁。 猛勁兒 《勇猛的力量。》chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm. 這小夥子榦活有股子猛勁兒。 潑 《有魄力。》氣魄 《做事的魄力。》熱忱 《熱情。》上勁 《(上勁兒)精神振奮, 勁頭兒大; 來勁。》càng làm càng hăng hái. 越榦越上勁兒。心盛 《情緒高, 榦勁大。》興奮 《振奮; 激動。》意氣風髮 《形容精神振奮, 氣概昂颺。》