hăng say tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hăng say tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hăng say tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hăng say tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hăng say tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hăng say tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
帶勁 ; 帶勁兒 《有力量; 有勁頭兒。》
anh ấy làm việc rất hăng say.
他榦起活來可真帶勁。 火熱 《親熱。》
hai người đánh nhau rất hăng say.
兩個人打得火熱。 勁頭 《積極的情緒。》
họ học tập rất hăng say.
他們學習起來勁頭十足。 猛勁兒 《勇猛的力量。》
《有魄力。》
anh ấy làm việc rất hăng say.
他做事很潑。
起勁; 起勁兒 《(工作、遊戲等)情緒高, 勁頭大。》
mọi người làm việc rất hăng say.
大家榦得很起勁。
các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say.
同學們又說又笑, 玩得很起勁。 氣魄 《做事的魄力。》
anh ấy làm việc rất hăng say.
他辦事很有氣魄。 潛心 《用心專而深。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hăng say trong tiếng Đài Loan

帶勁 ; 帶勁兒 《有力量; 有勁頭兒。》anh ấy làm việc rất hăng say. 他榦起活來可真帶勁。 火熱 《親熱。》hai người đánh nhau rất hăng say. 兩個人打得火熱。 勁頭 《積極的情緒。》họ học tập rất hăng say. 他們學習起來勁頭十足。 猛勁兒 《勇猛的力量。》潑 《有魄力。》anh ấy làm việc rất hăng say. 他做事很潑。起勁; 起勁兒 《(工作、遊戲等)情緒高, 勁頭大。》mọi người làm việc rất hăng say. 大家榦得很起勁。các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say. 同學們又說又笑, 玩得很起勁。 氣魄 《做事的魄力。》anh ấy làm việc rất hăng say. 他辦事很有氣魄。 潛心 《用心專而深。》

Đây là cách dùng hăng say tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hăng say tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 帶勁 ; 帶勁兒 《有力量; 有勁頭兒。》anh ấy làm việc rất hăng say. 他榦起活來可真帶勁。 火熱 《親熱。》hai người đánh nhau rất hăng say. 兩個人打得火熱。 勁頭 《積極的情緒。》họ học tập rất hăng say. 他們學習起來勁頭十足。 猛勁兒 《勇猛的力量。》潑 《有魄力。》anh ấy làm việc rất hăng say. 他做事很潑。起勁; 起勁兒 《(工作、遊戲等)情緒高, 勁頭大。》mọi người làm việc rất hăng say. 大家榦得很起勁。các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say. 同學們又說又笑, 玩得很起勁。 氣魄 《做事的魄力。》anh ấy làm việc rất hăng say. 他辦事很有氣魄。 潛心 《用心專而深。》