hưng thịnh tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hưng thịnh tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hưng thịnh tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hưng thịnh tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hưng thịnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hưng thịnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
昌隆; 興盛 ; 榮; 盛 ; 興; 興隆 ; 興旺 ; 火; 繁盛; 昌盛; 昌; 昌旺 《蓬勃髮展; 昌盛興隆。》
xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
把祖國建設成為一個繁榮昌盛的社會主義國家。 昌明 《(政治、文化)興盛髮達。》
鼎盛 《正噹興盛或彊壯。》
thời kỳ hưng thịnh
鼎盛時期
紅火 《形容旺盛、興隆、熱鬧。》
cửa hàng nhỏ này càng ngày càng hưng thịnh.
小店辦得日趨紅火。
火熾 《旺盛; 熱鬧; 緊張。》
火紅 《形容旺盛或熱烈。》
隆 ; 隆盛 ; 興隆 《昌盛; 興盛。》
全盛 《極其興盛或彊盛(多指時期)。》
đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
唐朝是律詩的全盛時期。 振興 《大力髮展, 使興盛起來。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hưng thịnh trong tiếng Đài Loan

昌隆; 興盛 ; 榮; 盛 ; 興; 興隆 ; 興旺 ; 火; 繁盛; 昌盛; 昌; 昌旺 《蓬勃髮展; 昌盛興隆。》xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh. 把祖國建設成為一個繁榮昌盛的社會主義國家。 昌明 《(政治、文化)興盛髮達。》鼎盛 《正噹興盛或彊壯。》thời kỳ hưng thịnh鼎盛時期紅火 《形容旺盛、興隆、熱鬧。》cửa hàng nhỏ này càng ngày càng hưng thịnh. 小店辦得日趨紅火。火熾 《旺盛; 熱鬧; 緊張。》火紅 《形容旺盛或熱烈。》隆 ; 隆盛 ; 興隆 《昌盛; 興盛。》全盛 《極其興盛或彊盛(多指時期)。》đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường. 唐朝是律詩的全盛時期。 振興 《大力髮展, 使興盛起來。》

Đây là cách dùng hưng thịnh tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hưng thịnh tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 昌隆; 興盛 ; 榮; 盛 ; 興; 興隆 ; 興旺 ; 火; 繁盛; 昌盛; 昌; 昌旺 《蓬勃髮展; 昌盛興隆。》xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh. 把祖國建設成為一個繁榮昌盛的社會主義國家。 昌明 《(政治、文化)興盛髮達。》鼎盛 《正噹興盛或彊壯。》thời kỳ hưng thịnh鼎盛時期紅火 《形容旺盛、興隆、熱鬧。》cửa hàng nhỏ này càng ngày càng hưng thịnh. 小店辦得日趨紅火。火熾 《旺盛; 熱鬧; 緊張。》火紅 《形容旺盛或熱烈。》隆 ; 隆盛 ; 興隆 《昌盛; 興盛。》全盛 《極其興盛或彊盛(多指時期)。》đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường. 唐朝是律詩的全盛時期。 振興 《大力髮展, 使興盛起來。》