học tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

học tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm học tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ học tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm học tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm học tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
讀書 《指學習功課。》
喝墨水 《(喝墨水兒)指上學讀書。》
nó nghỉ học mấy năm rồi.
他沒喝過幾年墨水。 念 《指上學。》
anh ấy đã học trung học.
他念過中學。
師法 《在學術或文藝上效法(某人或某個流派)。》
學習; 肄 《從閱讀、聽講、研究、實踐中穫得知識或技能。》
học văn hoá
學習文化。
學說; 敘述 《學術上的有系統的主張或見解。》
仿效; 效尤 《模仿(彆人的方法、式樣等)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của học trong tiếng Đài Loan

讀書 《指學習功課。》喝墨水 《(喝墨水兒)指上學讀書。》nó nghỉ học mấy năm rồi. 他沒喝過幾年墨水。 念 《指上學。》anh ấy đã học trung học. 他念過中學。師法 《在學術或文藝上效法(某人或某個流派)。》學習; 肄 《從閱讀、聽講、研究、實踐中穫得知識或技能。》học văn hoá學習文化。學說; 敘述 《學術上的有系統的主張或見解。》仿效; 效尤 《模仿(彆人的方法、式樣等)。》

Đây là cách dùng học tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ học tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 讀書 《指學習功課。》喝墨水 《(喝墨水兒)指上學讀書。》nó nghỉ học mấy năm rồi. 他沒喝過幾年墨水。 念 《指上學。》anh ấy đã học trung học. 他念過中學。師法 《在學術或文藝上效法(某人或某個流派)。》學習; 肄 《從閱讀、聽講、研究、實踐中穫得知識或技能。》học văn hoá學習文化。學說; 敘述 《學術上的有系統的主張或見解。》仿效; 效尤 《模仿(彆人的方法、式樣等)。》