khoảng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khoảng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khoảng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khoảng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khoảng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khoảng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《 加在"百, 千, 萬"和"裡, 斤, 個"等量詞後頭, 表示數量近於這個單位數(前頭不能再加數量詞)。》
大約; 大約摸; 葠差; 可 《表示估計的數目不十分精確(句子裡有數字)。》
ông ấy khoảng ngoài 60 tuổi.
他大約有六十開外了。
khoảng bảy tám trăm người.
大約摸有七八百人
tuổi khoảng đôi mươi.
年可二十。
段; 時段 《表示一定距離。》
một khoảng thời gian
一段時間
蓋; 大概; 橫是; 約 《副詞, 表示有很大的可能性。》
từ đây đến Tây Sơn khoảng bốn mươi năm mươi dặm đường.
從這裡到西山, 大概有四五十裡地。
cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
此書之印行蓋在1902年。
khoảng
大約。
tuổi khoảng 17, 18
年約 十七八。
có khoảng 50 người.
約有五十人。
光景 《 時間或數量(用在表時間或數量的詞語後面) 。》
khoảng nửa đêm có gió thổi.
半夜光景起了風 跨度 《泛指距離。》
khoảng thời gian dài.
時間跨度大。
《用在"十、百、千"等數詞或數量詞後面表示概數。》
khoảng năm mươi tuổi.
五十來歲。
khoảng hai dặm đường.
二裡來地。
啷; 頃; 左右 《用在數目字後面表示概數, 跟"上下"相同。》
khoảng năm 20 thời Quang Tự.
光緒二十年頃。
khoảng ba mươi tuổi
年紀在三十左右。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khoảng trong tiếng Đài Loan

把 《 加在"百, 千, 萬"和"裡, 斤, 個"等量詞後頭, 表示數量近於這個單位數(前頭不能再加數量詞)。》大約; 大約摸; 葠差; 可 《表示估計的數目不十分精確(句子裡有數字)。》ông ấy khoảng ngoài 60 tuổi. 他大約有六十開外了。khoảng bảy tám trăm người. 大約摸有七八百人tuổi khoảng đôi mươi. 年可二十。段; 時段 《表示一定距離。》một khoảng thời gian一段時間蓋; 大概; 橫是; 約 《副詞, 表示有很大的可能性。》từ đây đến Tây Sơn khoảng bốn mươi năm mươi dặm đường. 從這裡到西山, 大概有四五十裡地。cuốn sách này in vào khoảng năm 1902. 此書之印行蓋在1902年。khoảng大約。tuổi khoảng 17, 18年約 十七八。có khoảng 50 người. 約有五十人。光景 《 時間或數量(用在表時間或數量的詞語後面) 。》khoảng nửa đêm có gió thổi. 半夜光景起了風 跨度 《泛指距離。》khoảng thời gian dài. 時間跨度大。來 《用在"十、百、千"等數詞或數量詞後面表示概數。》khoảng năm mươi tuổi. 五十來歲。khoảng hai dặm đường. 二裡來地。啷; 頃; 左右 《用在數目字後面表示概數, 跟"上下"相同。》khoảng năm 20 thời Quang Tự. 光緒二十年頃。khoảng ba mươi tuổi年紀在三十左右。

Đây là cách dùng khoảng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khoảng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把 《 加在百, 千, 萬和裡, 斤, 個等量詞後頭, 表示數量近於這個單位數(前頭不能再加數量詞)。》大約; 大約摸; 葠差; 可 《表示估計的數目不十分精確(句子裡有數字)。》ông ấy khoảng ngoài 60 tuổi. 他大約有六十開外了。khoảng bảy tám trăm người. 大約摸有七八百人tuổi khoảng đôi mươi. 年可二十。段; 時段 《表示一定距離。》một khoảng thời gian一段時間蓋; 大概; 橫是; 約 《副詞, 表示有很大的可能性。》từ đây đến Tây Sơn khoảng bốn mươi năm mươi dặm đường. 從這裡到西山, 大概有四五十裡地。cuốn sách này in vào khoảng năm 1902. 此書之印行蓋在1902年。khoảng大約。tuổi khoảng 17, 18年約 十七八。có khoảng 50 người. 約有五十人。光景 《 時間或數量(用在表時間或數量的詞語後面) 。》khoảng nửa đêm có gió thổi. 半夜光景起了風 跨度 《泛指距離。》khoảng thời gian dài. 時間跨度大。來 《用在十、百、千等數詞或數量詞後面表示概數。》khoảng năm mươi tuổi. 五十來歲。khoảng hai dặm đường. 二裡來地。啷; 頃; 左右 《用在數目字後面表示概數, 跟上下相同。》khoảng năm 20 thời Quang Tự. 光緒二十年頃。khoảng ba mươi tuổi年紀在三十左右。