khán giả tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khán giả tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khán giả tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khán giả tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khán giả tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khán giả tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
觀戰 《從旁觀看戰爭、戰鬥, 自己不葠加。也借指體育競賽時從旁觀看助興。》
觀眾; 坐客; 觀客 《看表演或比賽的人。》
khán giả truyền hình
電視觀眾。
kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay.
演出結束, 觀眾起立鼓掌。

看客 《觀眾。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khán giả trong tiếng Đài Loan

觀戰 《從旁觀看戰爭、戰鬥, 自己不葠加。也借指體育競賽時從旁觀看助興。》觀眾; 坐客; 觀客 《看表演或比賽的人。》khán giả truyền hình電視觀眾。kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay. 演出結束, 觀眾起立鼓掌。方看客 《觀眾。》

Đây là cách dùng khán giả tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khán giả tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 觀戰 《從旁觀看戰爭、戰鬥, 自己不葠加。也借指體育競賽時從旁觀看助興。》觀眾; 坐客; 觀客 《看表演或比賽的人。》khán giả truyền hình電視觀眾。kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay. 演出結束, 觀眾起立鼓掌。方看客 《觀眾。》