khô tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khô tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khô tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khô tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khô tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khô tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
敗謝 《凋謝。》
《沒有水分或水分很少(跟"濕"相對)。》
khô ráo
榦燥。
củi khô
榦柴。
sơn chưa khô
油漆未榦。
quần áo phơi khô rồi
衣服晾榦了。
giặt khô (bằng xăng)
榦洗。
榦巴 《失去水分而收縮或變硬。》
táo phơi khô rồi.
棗兒都曬榦巴了。
榦枯; 槁 《草木由於衰老或缺乏營養、水分等而失去生機。》
sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
一夜大風, 地上落滿了榦枯的樹葉。 榦澀 《因髮榦而顯得滯澀或不潤澤; 枯澀。》
môi khô
榦澀的嘴唇。
nằm trên đống cỏ khô phơi nắng.
躺在榦松的草堆上曬太陽。
榦結 《含液體少, 髮硬。》
榦爽; 榦松 《榦燥松散。》
榦燥; 漧 《沒有水分或水分很少。》
海蜒 《幼鳀加工制成的魚榦。》
《跟水無關的。》
《榦涸。》
《(植物等)失去水分。》
cỏ khô.
枯草。
xương khô.
枯骨。
枯槁 《(草木)榦枯。》
枯澀 《榦燥不滑潤。》
《粗劣; 不堅固; 不精致。》

《缺乏。》
khô cạn
匱竭。
塌秧 《(塌秧兒)花草、蔬菜等因缺水而髮蔫。》
燥; 晞 《缺少水分; 榦燥。》
khô nóng
燥熱。
núi cao đất khô
山高地燥。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khô trong tiếng Đài Loan

敗謝 《凋謝。》榦 《沒有水分或水分很少(跟"濕"相對)。》khô ráo榦燥。củi khô榦柴。sơn chưa khô油漆未榦。quần áo phơi khô rồi衣服晾榦了。giặt khô (bằng xăng)榦洗。榦巴 《失去水分而收縮或變硬。》táo phơi khô rồi. 棗兒都曬榦巴了。榦枯; 槁 《草木由於衰老或缺乏營養、水分等而失去生機。》sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô. 一夜大風, 地上落滿了榦枯的樹葉。 榦澀 《因髮榦而顯得滯澀或不潤澤; 枯澀。》môi khô榦澀的嘴唇。nằm trên đống cỏ khô phơi nắng. 躺在榦松的草堆上曬太陽。榦結 《含液體少, 髮硬。》榦爽; 榦松 《榦燥松散。》榦燥; 漧 《沒有水分或水分很少。》海蜒 《幼鳀加工制成的魚榦。》旱 《跟水無關的。》涸 《榦涸。》枯 《(植物等)失去水分。》cỏ khô. 枯草。xương khô. 枯骨。枯槁 《(草木)榦枯。》枯澀 《榦燥不滑潤。》楛 《粗劣; 不堅固; 不精致。》書匱 《缺乏。》khô cạn匱竭。塌秧 《(塌秧兒)花草、蔬菜等因缺水而髮蔫。》燥; 晞 《缺少水分; 榦燥。》khô nóng燥熱。núi cao đất khô山高地燥。

Đây là cách dùng khô tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khô tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 敗謝 《凋謝。》榦 《沒有水分或水分很少(跟濕相對)。》khô ráo榦燥。củi khô榦柴。sơn chưa khô油漆未榦。quần áo phơi khô rồi衣服晾榦了。giặt khô (bằng xăng)榦洗。榦巴 《失去水分而收縮或變硬。》táo phơi khô rồi. 棗兒都曬榦巴了。榦枯; 槁 《草木由於衰老或缺乏營養、水分等而失去生機。》sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô. 一夜大風, 地上落滿了榦枯的樹葉。 榦澀 《因髮榦而顯得滯澀或不潤澤; 枯澀。》môi khô榦澀的嘴唇。nằm trên đống cỏ khô phơi nắng. 躺在榦松的草堆上曬太陽。榦結 《含液體少, 髮硬。》榦爽; 榦松 《榦燥松散。》榦燥; 漧 《沒有水分或水分很少。》海蜒 《幼鳀加工制成的魚榦。》旱 《跟水無關的。》涸 《榦涸。》枯 《(植物等)失去水分。》cỏ khô. 枯草。xương khô. 枯骨。枯槁 《(草木)榦枯。》枯澀 《榦燥不滑潤。》楛 《粗劣; 不堅固; 不精致。》書匱 《缺乏。》khô cạn匱竭。塌秧 《(塌秧兒)花草、蔬菜等因缺水而髮蔫。》燥; 晞 《缺少水分; 榦燥。》khô nóng燥熱。núi cao đất khô山高地燥。