không kịp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

không kịp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm không kịp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ không kịp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm không kịp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm không kịp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不迭 《用在動詞後面, 表示急忙或來不及。》
không kịp hối
後悔不迭
不及; 趕不及; 趕不上; 來不及; 無及 《 因時間短促, 無法顧到 或趕上。》
trở tay không kịp
措手不及
tàu bảy giờ chạy, đi muộn sẽ không kịp.
船七點開, 動身晚了就趕不及了。
còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
離開車只有十分鐘, 怕趕不上了。
còn một giờ đồng hồ nữa là xe chạy, không kịp ra ngoại ô thăm anh ấy được.
還有一個鐘頭就開車, 來不及出城看他去了。
Máy bay 10 giờ cất cánh, bây giờ chúng ta không đi sẽ không kịp.
飛機十點起飛, 我們現在不走就來不及了。
hối hận không kịp.
後悔無及。

不遑 《來不及; 沒有閒暇(做某事)。》
không kịp lo đến
不遑顧及
趕不上趟 《落在後面。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của không kịp trong tiếng Đài Loan

不迭 《用在動詞後面, 表示急忙或來不及。》không kịp hối後悔不迭不及; 趕不及; 趕不上; 來不及; 無及 《 因時間短促, 無法顧到 或趕上。》trở tay không kịp措手不及tàu bảy giờ chạy, đi muộn sẽ không kịp. 船七點開, 動身晚了就趕不及了。còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp. 離開車只有十分鐘, 怕趕不上了。còn một giờ đồng hồ nữa là xe chạy, không kịp ra ngoại ô thăm anh ấy được. 還有一個鐘頭就開車, 來不及出城看他去了。Máy bay 10 giờ cất cánh, bây giờ chúng ta không đi sẽ không kịp. 飛機十點起飛, 我們現在不走就來不及了。hối hận không kịp. 後悔無及。書不遑 《來不及; 沒有閒暇(做某事)。》không kịp lo đến不遑顧及趕不上趟 《落在後面。》

Đây là cách dùng không kịp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ không kịp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不迭 《用在動詞後面, 表示急忙或來不及。》không kịp hối後悔不迭不及; 趕不及; 趕不上; 來不及; 無及 《 因時間短促, 無法顧到 或趕上。》trở tay không kịp措手不及tàu bảy giờ chạy, đi muộn sẽ không kịp. 船七點開, 動身晚了就趕不及了。còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp. 離開車只有十分鐘, 怕趕不上了。còn một giờ đồng hồ nữa là xe chạy, không kịp ra ngoại ô thăm anh ấy được. 還有一個鐘頭就開車, 來不及出城看他去了。Máy bay 10 giờ cất cánh, bây giờ chúng ta không đi sẽ không kịp. 飛機十點起飛, 我們現在不走就來不及了。hối hận không kịp. 後悔無及。書不遑 《來不及; 沒有閒暇(做某事)。》không kịp lo đến不遑顧及趕不上趟 《落在後面。》