liên quan tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

liên quan tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm liên quan tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ liên quan tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm liên quan tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm liên quan tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
搭界 《髮生聯系(多用於否定)。》
việc này không liên quan đến anh ấy.
這件事跟他不搭界。 榦; 榦連 《牽連; 涉及。》
việc này không liên quan đến anh
這件事與你無榦。
榦礙 《關系; 牽連; 妨礙。》
榦系 《牽涉到責任或能引起糾紛的關系。》
勾連 《牽涉; 牽連。》
tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy.
我懷疑這事與他有勾連。
瓜葛 《瓜和葛都是蔓生的植物, 能纏繞或攀附在彆的物體上, 比喻輾轉相連的社會關系, 也泛指兩件事情互相牽連的關系。》
anh ấy không liên quan đến việc này.
他與此事沒有瓜葛。 掛累 《牽掛; 連累。》
không có liên quan gì.
沒有任何掛累
người có liên quan đến việc này rất nhiều.
受此事掛累的人很多。
關; 關連 ; 管; 關涉 ; 關系 ; 關聯 《事物相互之間髮生牽連和影響。》
việc này không liên quan đến anh ấy.
此事與他無關
giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
交有關部門處理。
các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
國民經濟各部門是互相關聯互相依存的。
việc lớn này thật sự có liên quan đến sự an toàn tính mạng.
這可是關聯著生命安全的大事。
giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
正確處理科學技術普及和提高的關系。
công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
這個電門跟那盞燈沒有關系。
anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến
tôi?
他不願來, 管我什麼事?
貫注 《(語意、語氣)連貫; 貫穿。》
接氣 《連貫(多指文章的內容)。》
đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới.
這一段跟下一段不很接氣。 連帶 《互相關聯。》
tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
人的作風與思想感情是有連帶關系的。
連累 《因事牽連彆人, 使彆人也受到損害。》
聯貫 《連接貫通。》
牽纏; 牽扯; 糾纏。《有聯系。》
Việc này liên quan đến nhiều người.
這事牽扯很多人。
牽掣; 牽累 《因牽連而受影響或阻礙。》
liên quan lẫn nhau.
互相牽掣。
牽涉; 牽; 涉; 涉及 《一件事情關聯到其他的事情或人。》
涉嫌 《有跟某件事情有關的嫌疑。》
có liên quan đến phạm nhân.
涉嫌人犯。
一榦 《所有跟某件事(多指案件)有關的。》
粘連 《比喻聯系; 牽連。》
việc này không liên quan đến họ.
這件事跟他們沒什麼粘連。 相關 《彼此關連。》
sự nghiệp thể dục thể thao và sức khoẻ của nhân dân có liên quan mật thiết với nhau.
體育事業和人民健康密切相關。
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của liên quan trong tiếng Đài Loan

搭界 《髮生聯系(多用於否定)。》việc này không liên quan đến anh ấy. 這件事跟他不搭界。 榦; 榦連 《牽連; 涉及。》việc này không liên quan đến anh這件事與你無榦。榦礙 《關系; 牽連; 妨礙。》榦系 《牽涉到責任或能引起糾紛的關系。》勾連 《牽涉; 牽連。》tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy. 我懷疑這事與他有勾連。瓜葛 《瓜和葛都是蔓生的植物, 能纏繞或攀附在彆的物體上, 比喻輾轉相連的社會關系, 也泛指兩件事情互相牽連的關系。》anh ấy không liên quan đến việc này. 他與此事沒有瓜葛。 掛累 《牽掛; 連累。》không có liên quan gì. 沒有任何掛累người có liên quan đến việc này rất nhiều. 受此事掛累的人很多。關; 關連 ; 管; 關涉 ; 關系 ; 關聯 《事物相互之間髮生牽連和影響。》việc này không liên quan đến anh ấy. 此事與他無關giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết. 交有關部門處理。các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại國民經濟各部門是互相關聯互相依存的。việc lớn này thật sự có liên quan đến sự an toàn tính mạng. 這可是關聯著生命安全的大事。giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật. 正確處理科學技術普及和提高的關系。công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia. 這個電門跟那盞燈沒有關系。anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đếntôi?他不願來, 管我什麼事?貫注 《(語意、語氣)連貫; 貫穿。》接氣 《連貫(多指文章的內容)。》đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới. 這一段跟下一段不很接氣。 連帶 《互相關聯。》tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau. 人的作風與思想感情是有連帶關系的。連累 《因事牽連彆人, 使彆人也受到損害。》聯貫 《連接貫通。》牽纏; 牽扯; 糾纏。《有聯系。》Việc này liên quan đến nhiều người. 這事牽扯很多人。牽掣; 牽累 《因牽連而受影響或阻礙。》liên quan lẫn nhau. 互相牽掣。牽涉; 牽; 涉; 涉及 《一件事情關聯到其他的事情或人。》涉嫌 《有跟某件事情有關的嫌疑。》có liên quan đến phạm nhân. 涉嫌人犯。一榦 《所有跟某件事(多指案件)有關的。》粘連 《比喻聯系; 牽連。》việc này không liên quan đến họ. 這件事跟他們沒什麼粘連。 相關 《彼此關連。》sự nghiệp thể dục thể thao và sức khoẻ của nhân dân có liên quan mật thiết với nhau. 體育事業和人民健康密切相關。《/TABLE>

Đây là cách dùng liên quan tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ liên quan tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 搭界 《髮生聯系(多用於否定)。》việc này không liên quan đến anh ấy. 這件事跟他不搭界。 榦; 榦連 《牽連; 涉及。》việc này không liên quan đến anh這件事與你無榦。榦礙 《關系; 牽連; 妨礙。》榦系 《牽涉到責任或能引起糾紛的關系。》勾連 《牽涉; 牽連。》tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy. 我懷疑這事與他有勾連。瓜葛 《瓜和葛都是蔓生的植物, 能纏繞或攀附在彆的物體上, 比喻輾轉相連的社會關系, 也泛指兩件事情互相牽連的關系。》anh ấy không liên quan đến việc này. 他與此事沒有瓜葛。 掛累 《牽掛; 連累。》không có liên quan gì. 沒有任何掛累người có liên quan đến việc này rất nhiều. 受此事掛累的人很多。關; 關連 ; 管; 關涉 ; 關系 ; 關聯 《事物相互之間髮生牽連和影響。》việc này không liên quan đến anh ấy. 此事與他無關giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết. 交有關部門處理。các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại國民經濟各部門是互相關聯互相依存的。việc lớn này thật sự có liên quan đến sự an toàn tính mạng. 這可是關聯著生命安全的大事。giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật. 正確處理科學技術普及和提高的關系。công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia. 這個電門跟那盞燈沒有關系。anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đếntôi?他不願來, 管我什麼事?貫注 《(語意、語氣)連貫; 貫穿。》接氣 《連貫(多指文章的內容)。》đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới. 這一段跟下一段不很接氣。 連帶 《互相關聯。》tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau. 人的作風與思想感情是有連帶關系的。連累 《因事牽連彆人, 使彆人也受到損害。》聯貫 《連接貫通。》牽纏; 牽扯; 糾纏。《有聯系。》Việc này liên quan đến nhiều người. 這事牽扯很多人。牽掣; 牽累 《因牽連而受影響或阻礙。》liên quan lẫn nhau. 互相牽掣。牽涉; 牽; 涉; 涉及 《一件事情關聯到其他的事情或人。》涉嫌 《有跟某件事情有關的嫌疑。》có liên quan đến phạm nhân. 涉嫌人犯。一榦 《所有跟某件事(多指案件)有關的。》粘連 《比喻聯系; 牽連。》việc này không liên quan đến họ. 這件事跟他們沒什麼粘連。 相關 《彼此關連。》sự nghiệp thể dục thể thao và sức khoẻ của nhân dân có liên quan mật thiết với nhau. 體育事業和人民健康密切相關。《/TABLE>