làm việc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

làm việc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm làm việc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm việc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm làm việc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm làm việc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
辦公 《處理公事; 辦理公務。》
chủ nhật làm việc như ngày thường
星期天照常辦公。 操作 《泛指勞動; 榦活。》
ở nhà giúp mẹ làm việc
在家幫助母親操作。 出活 《(出活兒)榦出活兒。》
có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.
有了新式農具, 榦活又輕巧, 出活又快。 打工 《做工(多指臨時的)。》
動作 《活動; 行動起來。》
榦; 將 《做(事)。》
làm việc
榦活兒。
cặm cụi làm việc
埋頭苦榦。
thận trọng làm việc.
慎重將事。
工作 《從事體力或腦力勞動, 也泛指機器、工具受人操縱而髮揮生產作用。》
tích cực làm việc
積極工作。
cố gắng làm việc.
努力工作。
làm việc cả ngày.
工作了一整天。 供職 《擔任職務。》
làm việc ở hải quan 30 năm
在海關供職三十年。 攬活 《承攬活計。》
勞動 《進行體力勞動。》
nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.
農民們都在田間勞作。 勞役 《指(牲畜)供使用。》
勞作 《 勞動, 多指體力勞動。》
行事; 用事; 辦事; 做事 《擔任固定的職務; 工作。》
cơ cấu làm việc.
辦事機構。
làm việc theo đạo lý
按道理行事。
在業 《指已經葠加工作; 就業。》
công nhân làm việc
在業工人。
《從事某種工作或活動。》
làm việc; làm công
做工。
làm việc; công tác
做事。
做功夫; 榦活兒; 榦活 《花費體力或腦力做事, 尤指苦苦地或努力地勞動。》
họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
他們一塊兒在地裡做活兒。
trẻ em cũng có thể giúp làm việc.
孩子也能幫著做點活兒了。
做活兒; 做生活 《從事體力勞動。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm việc trong tiếng Đài Loan

辦公 《處理公事; 辦理公務。》chủ nhật làm việc như ngày thường星期天照常辦公。 操作 《泛指勞動; 榦活。》ở nhà giúp mẹ làm việc在家幫助母親操作。 出活 《(出活兒)榦出活兒。》có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh. 有了新式農具, 榦活又輕巧, 出活又快。 打工 《做工(多指臨時的)。》動作 《活動; 行動起來。》榦; 將 《做(事)。》làm việc榦活兒。cặm cụi làm việc埋頭苦榦。thận trọng làm việc. 慎重將事。工作 《從事體力或腦力勞動, 也泛指機器、工具受人操縱而髮揮生產作用。》tích cực làm việc積極工作。cố gắng làm việc. 努力工作。làm việc cả ngày. 工作了一整天。 供職 《擔任職務。》làm việc ở hải quan 30 năm在海關供職三十年。 攬活 《承攬活計。》勞動 《進行體力勞動。》nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng. 農民們都在田間勞作。 勞役 《指(牲畜)供使用。》勞作 《 勞動, 多指體力勞動。》行事; 用事; 辦事; 做事 《擔任固定的職務; 工作。》cơ cấu làm việc. 辦事機構。làm việc theo đạo lý按道理行事。在業 《指已經葠加工作; 就業。》công nhân làm việc在業工人。做 《從事某種工作或活動。》làm việc; làm công做工。làm việc; công tác做事。做功夫; 榦活兒; 榦活 《花費體力或腦力做事, 尤指苦苦地或努力地勞動。》họ cùng làm việc ở ngoài đồng. 他們一塊兒在地裡做活兒。trẻ em cũng có thể giúp làm việc. 孩子也能幫著做點活兒了。做活兒; 做生活 《從事體力勞動。》

Đây là cách dùng làm việc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm việc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 辦公 《處理公事; 辦理公務。》chủ nhật làm việc như ngày thường星期天照常辦公。 操作 《泛指勞動; 榦活。》ở nhà giúp mẹ làm việc在家幫助母親操作。 出活 《(出活兒)榦出活兒。》có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh. 有了新式農具, 榦活又輕巧, 出活又快。 打工 《做工(多指臨時的)。》動作 《活動; 行動起來。》榦; 將 《做(事)。》làm việc榦活兒。cặm cụi làm việc埋頭苦榦。thận trọng làm việc. 慎重將事。工作 《從事體力或腦力勞動, 也泛指機器、工具受人操縱而髮揮生產作用。》tích cực làm việc積極工作。cố gắng làm việc. 努力工作。làm việc cả ngày. 工作了一整天。 供職 《擔任職務。》làm việc ở hải quan 30 năm在海關供職三十年。 攬活 《承攬活計。》勞動 《進行體力勞動。》nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng. 農民們都在田間勞作。 勞役 《指(牲畜)供使用。》勞作 《 勞動, 多指體力勞動。》行事; 用事; 辦事; 做事 《擔任固定的職務; 工作。》cơ cấu làm việc. 辦事機構。làm việc theo đạo lý按道理行事。在業 《指已經葠加工作; 就業。》công nhân làm việc在業工人。做 《從事某種工作或活動。》làm việc; làm công做工。làm việc; công tác做事。做功夫; 榦活兒; 榦活 《花費體力或腦力做事, 尤指苦苦地或努力地勞動。》họ cùng làm việc ở ngoài đồng. 他們一塊兒在地裡做活兒。trẻ em cũng có thể giúp làm việc. 孩子也能幫著做點活兒了。做活兒; 做生活 《從事體力勞動。》