lợi ích tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

lợi ích tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm lợi ích tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lợi ích tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm lợi ích tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lợi ích tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)


裨; 補益; 裨補 《裨益, 好處。》
chẳng có lợi ích gì cho công việc; vô ích
無裨於事(對事情沒有益處)。
好處; 利益; 潤 《使人有所得而感到滿意的事物。》
cho nó chút lợi ích thì nó cuống cả lên.
給他點好處他就暈頭轉向了。
lợi ích cá nhân phục vụ lợi ích tập thể.
個人利益服從集體利益。
權利 《公民或法人依法行使的權力和享受的利益(跟"義務"相對)。》
《好處(跟"害"相對)。》
《利益(跟"害或弊"相對)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lợi ích trong tiếng Đài Loan

書裨; 補益; 裨補 《裨益, 好處。》chẳng có lợi ích gì cho công việc; vô ích無裨於事(對事情沒有益處)。好處; 利益; 潤 《使人有所得而感到滿意的事物。》cho nó chút lợi ích thì nó cuống cả lên. 給他點好處他就暈頭轉向了。lợi ích cá nhân phục vụ lợi ích tập thể. 個人利益服從集體利益。權利 《公民或法人依法行使的權力和享受的利益(跟"義務"相對)。》益 《好處(跟"害"相對)。》利 《利益(跟"害或弊"相對)。》

Đây là cách dùng lợi ích tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lợi ích tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 書裨; 補益; 裨補 《裨益, 好處。》chẳng có lợi ích gì cho công việc; vô ích無裨於事(對事情沒有益處)。好處; 利益; 潤 《使人有所得而感到滿意的事物。》cho nó chút lợi ích thì nó cuống cả lên. 給他點好處他就暈頭轉向了。lợi ích cá nhân phục vụ lợi ích tập thể. 個人利益服從集體利益。權利 《公民或法人依法行使的權力和享受的利益(跟義務相對)。》益 《好處(跟害相對)。》利 《利益(跟害或弊相對)。》