mà tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

mà tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm mà tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mà tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm mà tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mà tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
但是 《連詞, 用在後半句話裡表示轉折, 往往與"雖然、儘管"等呼應。》
而; 以 《連接語意相承的成分。》
chúng ta đang làm một sự nghiệp vĩ đại, mà sự nghiệp vĩ đại thì cần phải có sự ủng hộ rộng rãi của quần chúng.
我們正從事一個偉大的事業, 而偉大的事業必鬚有最廣泛的群眾的葠加持。 竟然; 竟; 竟自 《副詞, 表示有點出於意料之外。》
công trình kiến trúc hùng vĩ này mà chỉ trong mười một tháng đã hoàn thành xong.
這樣宏偉的建築, 竟然只用十個月的時間就完成了。
tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy.
雖然沒有人教他, 他摸索了一段時間, 竟自學會了。 就 《表示前後事情緊接著。》
《用在反問句裡加彊反問的語氣。》
sự việc này mà sao tôi không biết nhỉ?
這件事我可怎麼知道呢?
偏巧; 偏生 《表示事實跟所希望或期待的恰恰相反。》
tôi tìm hắn hai lần mà đều không có nhà.
我找他兩次, 偏巧都不在家。
《用在做定語的主謂結構的動詞前面, 表示中心詞是受事者。》
小洞。
蒙住。
如果; 要是 《表示假設。》
(用作語尾詞, 表彊調和肯定語氣)。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mà trong tiếng Đài Loan

但是 《連詞, 用在後半句話裡表示轉折, 往往與"雖然、儘管"等呼應。》而; 以 《連接語意相承的成分。》chúng ta đang làm một sự nghiệp vĩ đại, mà sự nghiệp vĩ đại thì cần phải có sự ủng hộ rộng rãi của quần chúng. 我們正從事一個偉大的事業, 而偉大的事業必鬚有最廣泛的群眾的葠加持。 竟然; 竟; 竟自 《副詞, 表示有點出於意料之外。》công trình kiến trúc hùng vĩ này mà chỉ trong mười một tháng đã hoàn thành xong. 這樣宏偉的建築, 竟然只用十個月的時間就完成了。tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy. 雖然沒有人教他, 他摸索了一段時間, 竟自學會了。 就 《表示前後事情緊接著。》可 《用在反問句裡加彊反問的語氣。》sự việc này mà sao tôi không biết nhỉ?這件事我可怎麼知道呢?偏巧; 偏生 《表示事實跟所希望或期待的恰恰相反。》tôi tìm hắn hai lần mà đều không có nhà. 我找他兩次, 偏巧都不在家。所 《用在做定語的主謂結構的動詞前面, 表示中心詞是受事者。》小洞。蒙住。如果; 要是 《表示假設。》(用作語尾詞, 表彊調和肯定語氣)。

Đây là cách dùng mà tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mà tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 但是 《連詞, 用在後半句話裡表示轉折, 往往與雖然、儘管等呼應。》而; 以 《連接語意相承的成分。》chúng ta đang làm một sự nghiệp vĩ đại, mà sự nghiệp vĩ đại thì cần phải có sự ủng hộ rộng rãi của quần chúng. 我們正從事一個偉大的事業, 而偉大的事業必鬚有最廣泛的群眾的葠加持。 竟然; 竟; 竟自 《副詞, 表示有點出於意料之外。》công trình kiến trúc hùng vĩ này mà chỉ trong mười một tháng đã hoàn thành xong. 這樣宏偉的建築, 竟然只用十個月的時間就完成了。tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy. 雖然沒有人教他, 他摸索了一段時間, 竟自學會了。 就 《表示前後事情緊接著。》可 《用在反問句裡加彊反問的語氣。》sự việc này mà sao tôi không biết nhỉ?這件事我可怎麼知道呢?偏巧; 偏生 《表示事實跟所希望或期待的恰恰相反。》tôi tìm hắn hai lần mà đều không có nhà. 我找他兩次, 偏巧都不在家。所 《用在做定語的主謂結構的動詞前面, 表示中心詞是受事者。》小洞。蒙住。如果; 要是 《表示假設。》(用作語尾詞, 表彊調和肯定語氣)。