Định nghĩa - Khái niệm
máy hơi nước tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ máy hơi nước trong tiếng Hoa và cách phát âm máy hơi nước tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ máy hơi nước tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
蒸汽機; 汽機; 汽輪機 《利用水蒸氣產生動力的髮動機, 由供應水蒸氣的裝置、汽缸和傳動機構組成。多用作機車的髮動機。》
鍋駝機 《鍋鑪和蒸汽機連在一起的動力機器, 可以帶動水車、髮電機或其他機械, 用煤炭、木柴、重油等做燃料。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của máy hơi nước trong tiếng Đài Loan
蒸汽機; 汽機; 汽輪機 《利用水蒸氣產生動力的髮動機, 由供應水蒸氣的裝置、汽缸和傳動機構組成。多用作機車的髮動機。》鍋駝機 《鍋鑪和蒸汽機連在一起的動力機器, 可以帶動水車、髮電機或其他機械, 用煤炭、木柴、重油等做燃料。》
Đây là cách dùng máy hơi nước tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ máy hơi nước tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.