một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

拔茅連茹 《茅, 即白茅。拔起茅草, 根相牽連。比喻互相引茅, 一人升就連帶引進許多人。茹:植物根部互相牽連的樣子。 >
彈冠相慶 《《漢書·王吉傳》:"吉與貢禹為友, 世稱"王陽在位, 貢公彈冠", 言其取舍同也"(彈冠:掸去帽子上的塵土, 準備做官)。後來用"彈冠相慶"指一人噹了官或升了官, 他的同夥也互相慶賀將有官可做。》
一人得道, 雞犬升天 《傳說漢代淮南王劉安修煉成仙, 全家升天, 連雞狗吃了仙葯也都升了天(見於漢代王充《論衡·道虛》)。後來用"一人得道, 雞犬升天"比喻一個人得勢, 他的親戚朋友也跟著沾光。"升天"也 說飛升。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của một người làm quan cả họ được nhờ trong tiếng Đài Loan

拔茅連茹 《茅, 即白茅。拔起茅草, 根相牽連。比喻互相引茅, 一人升就連帶引進許多人。茹:植物根部互相牽連的樣子。 >彈冠相慶 《《漢書·王吉傳》:"吉與貢禹為友, 世稱"王陽在位, 貢公彈冠", 言其取舍同也"(彈冠:掸去帽子上的塵土, 準備做官)。後來用"彈冠相慶"指一人噹了官或升了官, 他的同夥也互相慶賀將有官可做。》一人得道, 雞犬升天 《傳說漢代淮南王劉安修煉成仙, 全家升天, 連雞狗吃了仙葯也都升了天(見於漢代王充《論衡·道虛》)。後來用"一人得道, 雞犬升天"比喻一個人得勢, 他的親戚朋友也跟著沾光。"升天"也 說飛升。》

Đây là cách dùng một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 拔茅連茹 《茅, 即白茅。拔起茅草, 根相牽連。比喻互相引茅, 一人升就連帶引進許多人。茹:植物根部互相牽連的樣子。 >彈冠相慶 《《漢書·王吉傳》:吉與貢禹為友, 世稱王陽在位, 貢公彈冠, 言其取舍同也(彈冠:掸去帽子上的塵土, 準備做官)。後來用彈冠相慶指一人噹了官或升了官, 他的同夥也互相慶賀將有官可做。》一人得道, 雞犬升天 《傳說漢代淮南王劉安修煉成仙, 全家升天, 連雞狗吃了仙葯也都升了天(見於漢代王充《論衡·道虛》)。後來用一人得道, 雞犬升天比喻一個人得勢, 他的親戚朋友也跟著沾光。升天也 說飛升。》