ngay ngắn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ngay ngắn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ngay ngắn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngay ngắn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ngay ngắn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ngay ngắn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
板正; 整齊; 平整; 端正; 恭正 《物體不歪斜; 物體各部分保持應有的平衡狀態。》
tập vở đóng rất ngay ngắn
本子裝訂得板板正正的。
anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn
他拿出一件疊得很板正的衣服。
chữ viết ngay ngắn
字寫得端端正正。
板正 《(態度、神情等)莊重認真。》
端麗 《端正秀麗。》
chữ viết ngay ngắn rất đẹp
字體端麗。
方正; 方方正正 《成正方形, 不偏不歪。》
chữ viết ngay ngắn.
字寫得很方正。
工整 《細致整齊; 不潦草。》
chữ viết rất ngay ngắn.
字寫得工整極了。 井 《形容整齊。》
ngay ngắn; phẳng phiu.
井然。

井然 《形容整齊的樣子。》
trật tự ngay ngắn.
秩序井然。
điều chỉnh cho ngay ngắn.
條理井然。 平正 《不歪斜。》
齊; 整飭; 整齊; 規則 《(在形狀、結構或分布上)合乎一定的方式。》
hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.
隊伍排得很齊。
dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.
山下有一排整齊的瓦房。 危 《端正。》
ngồi ngay ngắn nghiêm trang
正襟危坐。
儼然 《形容齊整。》
整飭; 整齊; 規則 《(在形狀、結構或分布上)合乎一定的方式; 整齊。》
《垂直或符合標準方向(跟"歪"相對)。》
bức tranh này treo rất ngay ngắn.
這幅畫掛得不正。
sửa chiếc mũ cho ngay ngắn.
正一正帽子。
規矩 《(行為)端正老實; 合乎標準或常理。》
chữ viết ngay ngắn.
字寫得很規矩。
dòng chảy của con sông này vốn không được ngay ngắn cho lắm.
這條河流的水道原來很不規則。 規整; 規正 《合乎一定的規格; 規矩整齊。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngay ngắn trong tiếng Đài Loan

板正; 整齊; 平整; 端正; 恭正 《物體不歪斜; 物體各部分保持應有的平衡狀態。》tập vở đóng rất ngay ngắn本子裝訂得板板正正的。anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn他拿出一件疊得很板正的衣服。chữ viết ngay ngắn字寫得端端正正。板正 《(態度、神情等)莊重認真。》端麗 《端正秀麗。》chữ viết ngay ngắn rất đẹp字體端麗。方正; 方方正正 《成正方形, 不偏不歪。》chữ viết ngay ngắn. 字寫得很方正。工整 《細致整齊; 不潦草。》chữ viết rất ngay ngắn. 字寫得工整極了。 井 《形容整齊。》ngay ngắn; phẳng phiu. 井然。書井然 《形容整齊的樣子。》trật tự ngay ngắn. 秩序井然。điều chỉnh cho ngay ngắn. 條理井然。 平正 《不歪斜。》齊; 整飭; 整齊; 規則 《(在形狀、結構或分布上)合乎一定的方式。》hàng ngũ xếp rất ngay ngắn. 隊伍排得很齊。dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn. 山下有一排整齊的瓦房。 危 《端正。》ngồi ngay ngắn nghiêm trang正襟危坐。儼然 《形容齊整。》整飭; 整齊; 規則 《(在形狀、結構或分布上)合乎一定的方式; 整齊。》正 《垂直或符合標準方向(跟"歪"相對)。》bức tranh này treo rất ngay ngắn. 這幅畫掛得不正。sửa chiếc mũ cho ngay ngắn. 正一正帽子。規矩 《(行為)端正老實; 合乎標準或常理。》chữ viết ngay ngắn. 字寫得很規矩。dòng chảy của con sông này vốn không được ngay ngắn cho lắm. 這條河流的水道原來很不規則。 規整; 規正 《合乎一定的規格; 規矩整齊。》

Đây là cách dùng ngay ngắn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngay ngắn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 板正; 整齊; 平整; 端正; 恭正 《物體不歪斜; 物體各部分保持應有的平衡狀態。》tập vở đóng rất ngay ngắn本子裝訂得板板正正的。anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn他拿出一件疊得很板正的衣服。chữ viết ngay ngắn字寫得端端正正。板正 《(態度、神情等)莊重認真。》端麗 《端正秀麗。》chữ viết ngay ngắn rất đẹp字體端麗。方正; 方方正正 《成正方形, 不偏不歪。》chữ viết ngay ngắn. 字寫得很方正。工整 《細致整齊; 不潦草。》chữ viết rất ngay ngắn. 字寫得工整極了。 井 《形容整齊。》ngay ngắn; phẳng phiu. 井然。書井然 《形容整齊的樣子。》trật tự ngay ngắn. 秩序井然。điều chỉnh cho ngay ngắn. 條理井然。 平正 《不歪斜。》齊; 整飭; 整齊; 規則 《(在形狀、結構或分布上)合乎一定的方式。》hàng ngũ xếp rất ngay ngắn. 隊伍排得很齊。dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn. 山下有一排整齊的瓦房。 危 《端正。》ngồi ngay ngắn nghiêm trang正襟危坐。儼然 《形容齊整。》整飭; 整齊; 規則 《(在形狀、結構或分布上)合乎一定的方式; 整齊。》正 《垂直或符合標準方向(跟歪相對)。》bức tranh này treo rất ngay ngắn. 這幅畫掛得不正。sửa chiếc mũ cho ngay ngắn. 正一正帽子。規矩 《(行為)端正老實; 合乎標準或常理。》chữ viết ngay ngắn. 字寫得很規矩。dòng chảy của con sông này vốn không được ngay ngắn cho lắm. 這條河流的水道原來很不規則。 規整; 規正 《合乎一定的規格; 規矩整齊。》