nghiêm chỉnh tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nghiêm chỉnh tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nghiêm chỉnh tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nghiêm chỉnh tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nghiêm chỉnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nghiêm chỉnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
板正 《(態度、神情等)莊重認真。》
đứng đắn đàng hoàng; nghiêm chỉnh
板板正正。
誠摯 《誠懇真摯。》
端正; 週正 《使端正。》
thái độ học tập nghiêm chỉnh
端正學習態度。 謹嚴 《謹慎嚴密。》
anh ấy làm thơ rất nghiêm chỉnh.
他寫詩極其謹嚴。
嚴整 《 嚴肅整齊(多指隊伍)。》
dáng điệu nghiêm chỉnh
軍容嚴整。
tuyên bố nghiêm chỉnh
嚴正聲明。
lập trường nghiêm chỉnh
嚴正的立場。
嚴正 《 嚴肅正噹。》
儼然; 齊楚 《形容齊整。》
整肅 《嚴肅。》
pháp luật nghiêm chỉnh.
法紀整肅。
正經八百 《正經的; 嚴肅而認真的。"百"也作襬。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nghiêm chỉnh trong tiếng Đài Loan

板正 《(態度、神情等)莊重認真。》đứng đắn đàng hoàng; nghiêm chỉnh板板正正。誠摯 《誠懇真摯。》端正; 週正 《使端正。》thái độ học tập nghiêm chỉnh端正學習態度。 謹嚴 《謹慎嚴密。》anh ấy làm thơ rất nghiêm chỉnh. 他寫詩極其謹嚴。嚴整 《 嚴肅整齊(多指隊伍)。》dáng điệu nghiêm chỉnh軍容嚴整。tuyên bố nghiêm chỉnh嚴正聲明。lập trường nghiêm chỉnh嚴正的立場。嚴正 《 嚴肅正噹。》儼然; 齊楚 《形容齊整。》整肅 《嚴肅。》pháp luật nghiêm chỉnh. 法紀整肅。正經八百 《正經的; 嚴肅而認真的。"百"也作襬。》

Đây là cách dùng nghiêm chỉnh tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nghiêm chỉnh tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 板正 《(態度、神情等)莊重認真。》đứng đắn đàng hoàng; nghiêm chỉnh板板正正。誠摯 《誠懇真摯。》端正; 週正 《使端正。》thái độ học tập nghiêm chỉnh端正學習態度。 謹嚴 《謹慎嚴密。》anh ấy làm thơ rất nghiêm chỉnh. 他寫詩極其謹嚴。嚴整 《 嚴肅整齊(多指隊伍)。》dáng điệu nghiêm chỉnh軍容嚴整。tuyên bố nghiêm chỉnh嚴正聲明。lập trường nghiêm chỉnh嚴正的立場。嚴正 《 嚴肅正噹。》儼然; 齊楚 《形容齊整。》整肅 《嚴肅。》pháp luật nghiêm chỉnh. 法紀整肅。正經八百 《正經的; 嚴肅而認真的。百也作襬。》