ngoan ngoãn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ngoan ngoãn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ngoan ngoãn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngoan ngoãn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ngoan ngoãn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ngoan ngoãn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
恭順 《恭敬順從。》
thái độ ngoan ngoãn.
態度恭順。
乖乖; 乖; 乖乖兒; 聽話 《聽從長輩或領導的話。》
bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
孩子們都乖乖兒地坐著聽阿姨講故事。 俅; 俅俅 《恭順的樣子。》
忠順 《一心順從(今多用於貶義)。》
溫順 《溫和順從。》
規矩 《(行為)端正老實; 合乎標準或常理。》
服服帖帖 《溫順地或謙恭地服從跟隨。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngoan ngoãn trong tiếng Đài Loan

恭順 《恭敬順從。》thái độ ngoan ngoãn. 態度恭順。乖乖; 乖; 乖乖兒; 聽話 《聽從長輩或領導的話。》bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện. 孩子們都乖乖兒地坐著聽阿姨講故事。 俅; 俅俅 《恭順的樣子。》忠順 《一心順從(今多用於貶義)。》溫順 《溫和順從。》規矩 《(行為)端正老實; 合乎標準或常理。》服服帖帖 《溫順地或謙恭地服從跟隨。》

Đây là cách dùng ngoan ngoãn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngoan ngoãn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 恭順 《恭敬順從。》thái độ ngoan ngoãn. 態度恭順。乖乖; 乖; 乖乖兒; 聽話 《聽從長輩或領導的話。》bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện. 孩子們都乖乖兒地坐著聽阿姨講故事。 俅; 俅俅 《恭順的樣子。》忠順 《一心順從(今多用於貶義)。》溫順 《溫和順從。》規矩 《(行為)端正老實; 合乎標準或常理。》服服帖帖 《溫順地或謙恭地服從跟隨。》