ngờ vực tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ngờ vực tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ngờ vực tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngờ vực tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ngờ vực tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ngờ vực tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
猜; 懷疑; 狐疑 《疑惑; 不很相信。》
nghi kỵ; ngờ vực; hiềm nghi
猜忌。
猜忌 《猜疑彆人對自己不利而心懷不滿。》
ngờ vực lẫn nhau
互相猜忌。
chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
這件事過幾天就要向大家說明, 請不要胡亂猜疑。 猜疑 《無中生有地起疑心; 對人對事不放心。》
《猜疑; 猶疑。》
神經過敏 《通常指多疑, 好大驚小怪。》
疑竇 《可疑之點。》
疑忌 《因懷疑彆人而生猜忌。》
ngờ vực công thần
疑忌功臣。
疑心 《懷疑的念頭。》
người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
人家是好意, 你彆起疑心。 疑惑 《心裡不明白; 困惑。》

吃心 《疑心; 多心。》
疑雲 《像濃雲一樣聚集的懷疑。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngờ vực trong tiếng Đài Loan

猜; 懷疑; 狐疑 《疑惑; 不很相信。》nghi kỵ; ngờ vực; hiềm nghi猜忌。猜忌 《猜疑彆人對自己不利而心懷不滿。》ngờ vực lẫn nhau互相猜忌。chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung. 這件事過幾天就要向大家說明, 請不要胡亂猜疑。 猜疑 《無中生有地起疑心; 對人對事不放心。》嘀 《猜疑; 猶疑。》神經過敏 《通常指多疑, 好大驚小怪。》疑竇 《可疑之點。》疑忌 《因懷疑彆人而生猜忌。》ngờ vực công thần疑忌功臣。疑心 《懷疑的念頭。》người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực. 人家是好意, 你彆起疑心。 疑惑 《心裡不明白; 困惑。》方吃心 《疑心; 多心。》疑雲 《像濃雲一樣聚集的懷疑。》

Đây là cách dùng ngờ vực tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngờ vực tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 猜; 懷疑; 狐疑 《疑惑; 不很相信。》nghi kỵ; ngờ vực; hiềm nghi猜忌。猜忌 《猜疑彆人對自己不利而心懷不滿。》ngờ vực lẫn nhau互相猜忌。chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung. 這件事過幾天就要向大家說明, 請不要胡亂猜疑。 猜疑 《無中生有地起疑心; 對人對事不放心。》嘀 《猜疑; 猶疑。》神經過敏 《通常指多疑, 好大驚小怪。》疑竇 《可疑之點。》疑忌 《因懷疑彆人而生猜忌。》ngờ vực công thần疑忌功臣。疑心 《懷疑的念頭。》người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực. 人家是好意, 你彆起疑心。 疑惑 《心裡不明白; 困惑。》方吃心 《疑心; 多心。》疑雲 《像濃雲一樣聚集的懷疑。》