ngủ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ngủ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ngủ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngủ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ngủ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ngủ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
安息 《安靜地休息, 多指入睡。》
合眼 《指睡覺。》
cả đêm anh ấy không ngủ.
他一夜沒合眼。 瞌 《瞌睡。》

《睡。》
không còn sớm nữa, mau đi ngủ thôi.
天不早了, 快點困吧。
ngủ
困覺。
眠; 睡眠 《抑制過程在大腦皮層中逐漸擴散併達到大腦皮層下部各中樞的生理現象。睡眠能恢复體力和腦力。》
mất ngủ.
失眠。
ngủ yên; ngủ ngon giấc.
安眠。
寐; 寢; 睡覺; 睡; 歇; 歇息; 打睡 《進入睡眠狀態。》
ngủ gà ngủ vịt
假寐。
mừng quá không ngủ được.
喜而不寐。
ngủ mê cũng thấy.
夢寐以求。
quên ăn quên ngủ.
廢寢忘食。
著; 入睡 《睡著(zháo)。》
vừa lên giường là ngủ ngay.
一上床就著了。
交睫 《上下睫毛合在一塊, 指睡覺。》

困覺 《睡覺。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngủ trong tiếng Đài Loan

安息 《安靜地休息, 多指入睡。》合眼 《指睡覺。》cả đêm anh ấy không ngủ. 他一夜沒合眼。 瞌 《瞌睡。》方困 《睡。》không còn sớm nữa, mau đi ngủ thôi. 天不早了, 快點困吧。ngủ困覺。眠; 睡眠 《抑制過程在大腦皮層中逐漸擴散併達到大腦皮層下部各中樞的生理現象。睡眠能恢复體力和腦力。》mất ngủ. 失眠。ngủ yên; ngủ ngon giấc. 安眠。寐; 寢; 睡覺; 睡; 歇; 歇息; 打睡 《進入睡眠狀態。》ngủ gà ngủ vịt假寐。mừng quá không ngủ được. 喜而不寐。ngủ mê cũng thấy. 夢寐以求。quên ăn quên ngủ. 廢寢忘食。著; 入睡 《睡著(zháo)。》vừa lên giường là ngủ ngay. 一上床就著了。交睫 《上下睫毛合在一塊, 指睡覺。》方困覺 《睡覺。》

Đây là cách dùng ngủ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngủ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 安息 《安靜地休息, 多指入睡。》合眼 《指睡覺。》cả đêm anh ấy không ngủ. 他一夜沒合眼。 瞌 《瞌睡。》方困 《睡。》không còn sớm nữa, mau đi ngủ thôi. 天不早了, 快點困吧。ngủ困覺。眠; 睡眠 《抑制過程在大腦皮層中逐漸擴散併達到大腦皮層下部各中樞的生理現象。睡眠能恢复體力和腦力。》mất ngủ. 失眠。ngủ yên; ngủ ngon giấc. 安眠。寐; 寢; 睡覺; 睡; 歇; 歇息; 打睡 《進入睡眠狀態。》ngủ gà ngủ vịt假寐。mừng quá không ngủ được. 喜而不寐。ngủ mê cũng thấy. 夢寐以求。quên ăn quên ngủ. 廢寢忘食。著; 入睡 《睡著(zháo)。》vừa lên giường là ngủ ngay. 一上床就著了。交睫 《上下睫毛合在一塊, 指睡覺。》方困覺 《睡覺。》