nhiệt tình tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhiệt tình tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nhiệt tình tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhiệt tình tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nhiệt tình tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhiệt tình tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
夠交情 《指交情很深。》
火熱 《形容感情熱烈。》
lòng nhiệt tình; trái tim nhiệt tình
火熱的心。
親切 《形容熱情而關心。》
熱愛 《熱烈地愛。》
nhiệt tình công tác.
熱愛工作。
熱情; 熱忱 《熱烈的感情。》
lòng nhiệt tình yêu nước.
愛國熱情。
sự nhiệt tình công tác.
工作熱情。
熱心; 熱腸 《有熱情, 有興趣, 肯儘力。》
nhiệt tình làm việc vì mọi người.
熱心給大家辦事。
đối với công tác công đoàn, từ trước tới nay anh ấy rất nhiệt tình.
他對工會工作向來熱心。
熱心腸 《(熱心腸兒)待人熱情, 做事積極的性情。》
心盛 《情緒高, 榦勁大。》
nhiệt tình học hỏi
求學心盛。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhiệt tình trong tiếng Đài Loan

夠交情 《指交情很深。》火熱 《形容感情熱烈。》lòng nhiệt tình; trái tim nhiệt tình火熱的心。親切 《形容熱情而關心。》熱愛 《熱烈地愛。》nhiệt tình công tác. 熱愛工作。熱情; 熱忱 《熱烈的感情。》lòng nhiệt tình yêu nước. 愛國熱情。sự nhiệt tình công tác. 工作熱情。熱心; 熱腸 《有熱情, 有興趣, 肯儘力。》nhiệt tình làm việc vì mọi người. 熱心給大家辦事。đối với công tác công đoàn, từ trước tới nay anh ấy rất nhiệt tình. 他對工會工作向來熱心。熱心腸 《(熱心腸兒)待人熱情, 做事積極的性情。》心盛 《情緒高, 榦勁大。》nhiệt tình học hỏi求學心盛。

Đây là cách dùng nhiệt tình tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhiệt tình tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 夠交情 《指交情很深。》火熱 《形容感情熱烈。》lòng nhiệt tình; trái tim nhiệt tình火熱的心。親切 《形容熱情而關心。》熱愛 《熱烈地愛。》nhiệt tình công tác. 熱愛工作。熱情; 熱忱 《熱烈的感情。》lòng nhiệt tình yêu nước. 愛國熱情。sự nhiệt tình công tác. 工作熱情。熱心; 熱腸 《有熱情, 有興趣, 肯儘力。》nhiệt tình làm việc vì mọi người. 熱心給大家辦事。đối với công tác công đoàn, từ trước tới nay anh ấy rất nhiệt tình. 他對工會工作向來熱心。熱心腸 《(熱心腸兒)待人熱情, 做事積極的性情。》心盛 《情緒高, 榦勁大。》nhiệt tình học hỏi求學心盛。