nhóm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhóm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nhóm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhóm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nhóm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhóm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
把子 《人一群, 一幫叫把子。 >
班子 《泛指為執行一定任務而成立的組織。》
幫; 幫子; 撥; 坌; 撥子; 火; 夥; 夥子; 夥 《由同伴組成的集體。》
nó dẫn một nhóm bạn nhỏ đến
他帶來了一幫小朋友。
công nhân chia làm hai nhóm làm việc
工人們分成兩撥兒榦活。
họ là một nhóm.
他們是一夥子。
《借用於極少的壞人或事物。》
檔子 《用於成組的曲藝雜技等。》
點燃 《使燃燒; 點著。》
夥伴; 火伴 《古代兵制十人為一火, 火長一人管炊事, 同火者稱為火伴, 現在泛指共同葠加某種組織或從事某種活動的人, 寫作夥伴。》
林藪 《比喻事物聚集的處所。》
《由不多的人員組織成的單位。》
tổ nhỏ; nhóm nhỏ
小組。
tổ lớn; nhóm lớn
大組。
引火; 生火 《把柴、煤等燃起來。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhóm trong tiếng Đài Loan

把子 《人一群, 一幫叫把子。 >班子 《泛指為執行一定任務而成立的組織。》幫; 幫子; 撥; 坌; 撥子; 火; 夥; 夥子; 夥 《由同伴組成的集體。》nó dẫn một nhóm bạn nhỏ đến他帶來了一幫小朋友。công nhân chia làm hai nhóm làm việc工人們分成兩撥兒榦活。họ là một nhóm. 他們是一夥子。撮 《借用於極少的壞人或事物。》檔子 《用於成組的曲藝雜技等。》點燃 《使燃燒; 點著。》夥伴; 火伴 《古代兵制十人為一火, 火長一人管炊事, 同火者稱為火伴, 現在泛指共同葠加某種組織或從事某種活動的人, 寫作夥伴。》林藪 《比喻事物聚集的處所。》組 《由不多的人員組織成的單位。》tổ nhỏ; nhóm nhỏ小組。tổ lớn; nhóm lớn大組。引火; 生火 《把柴、煤等燃起來。》

Đây là cách dùng nhóm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhóm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把子 《人一群, 一幫叫把子。 >班子 《泛指為執行一定任務而成立的組織。》幫; 幫子; 撥; 坌; 撥子; 火; 夥; 夥子; 夥 《由同伴組成的集體。》nó dẫn một nhóm bạn nhỏ đến他帶來了一幫小朋友。công nhân chia làm hai nhóm làm việc工人們分成兩撥兒榦活。họ là một nhóm. 他們是一夥子。撮 《借用於極少的壞人或事物。》檔子 《用於成組的曲藝雜技等。》點燃 《使燃燒; 點著。》夥伴; 火伴 《古代兵制十人為一火, 火長一人管炊事, 同火者稱為火伴, 現在泛指共同葠加某種組織或從事某種活動的人, 寫作夥伴。》林藪 《比喻事物聚集的處所。》組 《由不多的人員組織成的單位。》tổ nhỏ; nhóm nhỏ小組。tổ lớn; nhóm lớn大組。引火; 生火 《把柴、煤等燃起來。》