nuông chiều tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nuông chiều tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nuông chiều tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nuông chiều tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nuông chiều tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nuông chiều tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
寵愛; 寵 《(上對下)喜愛; 嬌縱偏愛。》
寵慣 《(對子女)寵愛嬌縱; (對子女)溺愛併放縱。》
寵幸 《(舊社會中地位高的人對地位低的人)寵愛。》
俯就 《遷就; 將就。》
việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
事事俯就。
姑息 《無原則地寬容。》
《縱容(子女)養成不良習慣或作風。》
được nuông chiều từ nhỏ.
嬌生慣養。
không nên nuông chiều trẻ con
不能慣著孩子。 慣縱; 嬌縱 《嬌慣放縱。》
không nên nuông chiều trẻ con.
對孩子可不能慣縱。
nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.
嬌縱孩子, 不是愛他而是害他。 嬌 《過度愛護。》
nuông chiều từ nhỏ.
嬌生慣養。
嬌貴 《看得貴重, 過度愛護。》
嬌養 《(對小孩)寵愛放任, 不加管教。》
縱容 《對錯誤行為不加制止, 任其髮展。》
嬌寵 《嬌慣寵愛。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nuông chiều trong tiếng Đài Loan

寵愛; 寵 《(上對下)喜愛; 嬌縱偏愛。》寵慣 《(對子女)寵愛嬌縱; (對子女)溺愛併放縱。》寵幸 《(舊社會中地位高的人對地位低的人)寵愛。》俯就 《遷就; 將就。》việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc. 事事俯就。姑息 《無原則地寬容。》慣 《縱容(子女)養成不良習慣或作風。》được nuông chiều từ nhỏ. 嬌生慣養。không nên nuông chiều trẻ con不能慣著孩子。 慣縱; 嬌縱 《嬌慣放縱。》không nên nuông chiều trẻ con. 對孩子可不能慣縱。nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó. 嬌縱孩子, 不是愛他而是害他。 嬌 《過度愛護。》nuông chiều từ nhỏ. 嬌生慣養。嬌貴 《看得貴重, 過度愛護。》嬌養 《(對小孩)寵愛放任, 不加管教。》縱容 《對錯誤行為不加制止, 任其髮展。》嬌寵 《嬌慣寵愛。》

Đây là cách dùng nuông chiều tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nuông chiều tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 寵愛; 寵 《(上對下)喜愛; 嬌縱偏愛。》寵慣 《(對子女)寵愛嬌縱; (對子女)溺愛併放縱。》寵幸 《(舊社會中地位高的人對地位低的人)寵愛。》俯就 《遷就; 將就。》việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc. 事事俯就。姑息 《無原則地寬容。》慣 《縱容(子女)養成不良習慣或作風。》được nuông chiều từ nhỏ. 嬌生慣養。không nên nuông chiều trẻ con不能慣著孩子。 慣縱; 嬌縱 《嬌慣放縱。》không nên nuông chiều trẻ con. 對孩子可不能慣縱。nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó. 嬌縱孩子, 不是愛他而是害他。 嬌 《過度愛護。》nuông chiều từ nhỏ. 嬌生慣養。嬌貴 《看得貴重, 過度愛護。》嬌養 《(對小孩)寵愛放任, 不加管教。》縱容 《對錯誤行為不加制止, 任其髮展。》嬌寵 《嬌慣寵愛。》