nói chung tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nói chung tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nói chung tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nói chung tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nói chung tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nói chung tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大抵; 大率 《大概; 大都。》
tình hình nói chung như vậy.
情況大抵如此。
nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
大凡搞基本建設的單位, 流動性都比較大。
大凡 《副詞, 用在句首, 表示總括一般的情形, 常跟"總、都"等呼應。》
普通 《平常的; 一般的。》
總而言之 《總括起來說; 總之。》
chữ trẻ con viết được như thế này, nói chung cũng khá rồi.
小孩子的字能寫成這樣, 總算不錯了。
chính trị, văn hóc, khoa học, kỹ thuật, nói chung toàn bộ kiến trúc thượng tầng không thể tách rời khỏi cơ sở nền kinh tế xã
hội.
政治、文化、科學、藝術, 總之, 一切上層建築都是跟社會的經濟基礎分不開的。 總算 《表示大體上還過得去。》
總之 《表示下文是總括性的話。》
歸齊 《攏共。》
vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
連去帶回, 歸齊不到一個星期。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nói chung trong tiếng Đài Loan

大抵; 大率 《大概; 大都。》tình hình nói chung như vậy. 情況大抵如此。nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao. 大凡搞基本建設的單位, 流動性都比較大。大凡 《副詞, 用在句首, 表示總括一般的情形, 常跟"總、都"等呼應。》普通 《平常的; 一般的。》總而言之 《總括起來說; 總之。》chữ trẻ con viết được như thế này, nói chung cũng khá rồi. 小孩子的字能寫成這樣, 總算不錯了。chính trị, văn hóc, khoa học, kỹ thuật, nói chung toàn bộ kiến trúc thượng tầng không thể tách rời khỏi cơ sở nền kinh tế xãhội. 政治、文化、科學、藝術, 總之, 一切上層建築都是跟社會的經濟基礎分不開的。 總算 《表示大體上還過得去。》總之 《表示下文是總括性的話。》歸齊 《攏共。》vừa đi và về, nói chung không đến một tuần. 連去帶回, 歸齊不到一個星期。

Đây là cách dùng nói chung tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nói chung tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 大抵; 大率 《大概; 大都。》tình hình nói chung như vậy. 情況大抵如此。nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao. 大凡搞基本建設的單位, 流動性都比較大。大凡 《副詞, 用在句首, 表示總括一般的情形, 常跟總、都等呼應。》普通 《平常的; 一般的。》總而言之 《總括起來說; 總之。》chữ trẻ con viết được như thế này, nói chung cũng khá rồi. 小孩子的字能寫成這樣, 總算不錯了。chính trị, văn hóc, khoa học, kỹ thuật, nói chung toàn bộ kiến trúc thượng tầng không thể tách rời khỏi cơ sở nền kinh tế xãhội. 政治、文化、科學、藝術, 總之, 一切上層建築都是跟社會的經濟基礎分不開的。 總算 《表示大體上還過得去。》總之 《表示下文是總括性的話。》歸齊 《攏共。》vừa đi và về, nói chung không đến một tuần. 連去帶回, 歸齊不到一個星期。