nổi giận tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nổi giận tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nổi giận tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nổi giận tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nổi giận tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nổi giận tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
撺; 動肝火; 動火; 動火兒; 動怒; 髮標; 髮橫; 髮火; 髮火兒; 髮毛; 髮怒; 髮脾氣; 髮作; 火頭; 火
頭兒; 光火 《因憤怒而表現出粗暴的聲色舉動。》
hắn nổi giận rồi.
他撺兒了。
chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
有話慢慢說, 不要動肝火。
việc gì phải nổi giận như vậy.
什麼事值得這麼動火。
bệnh không nên nổi giận.
病中不宜動氣
có gì nói ra, sao lại nổi giận như
vậy? 有理講理, 髮什麼橫?
có gì cứ nói, không nên nổi giận.
有話好好說, 不必髮火。
không hài lòng tìm cớ nổi giận.
心懷不滿, 借機髮作。
nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
他有些生氣, 但噹著大家的面不好髮作。 憤憤; 怫然 《很生氣的樣子。》
đùng đùng nổi giận; bất mãn nổi giận.
憤憤不平。
肝火; 掛氣; 動氣; 掛氣兒 《指容易急躁的情緒; 怒氣。》
hay nổi cáu; hay nổi giận
肝火旺。
赫然 《形容大怒。》
紅眼 《指髮怒或髮急。》
起火 《著急髮脾氣。》
《因憤怒而激烈髮作。》
anh ấy vừa nghe đã nổi giận rồi.
他一聽就氣炸了。 作色 《臉上現出怒色。》
căm phẫn nổi giận
憤然作色 髮氣。《髮急生氣。》
鼓氣 《因某事而感到很氣憤。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nổi giận trong tiếng Đài Loan

撺; 動肝火; 動火; 動火兒; 動怒; 髮標; 髮橫; 髮火; 髮火兒; 髮毛; 髮怒; 髮脾氣; 髮作; 火頭; 火頭兒; 光火 《因憤怒而表現出粗暴的聲色舉動。》hắn nổi giận rồi. 他撺兒了。chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận. 有話慢慢說, 不要動肝火。việc gì phải nổi giận như vậy. 什麼事值得這麼動火。bệnh không nên nổi giận. 病中不宜動氣có gì nói ra, sao lại nổi giận nhưvậy? 有理講理, 髮什麼橫?có gì cứ nói, không nên nổi giận. 有話好好說, 不必髮火。không hài lòng tìm cớ nổi giận. 心懷不滿, 借機髮作。nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận. 他有些生氣, 但噹著大家的面不好髮作。 憤憤; 怫然 《很生氣的樣子。》đùng đùng nổi giận; bất mãn nổi giận. 憤憤不平。肝火; 掛氣; 動氣; 掛氣兒 《指容易急躁的情緒; 怒氣。》hay nổi cáu; hay nổi giận肝火旺。赫然 《形容大怒。》紅眼 《指髮怒或髮急。》起火 《著急髮脾氣。》炸 《因憤怒而激烈髮作。》anh ấy vừa nghe đã nổi giận rồi. 他一聽就氣炸了。 作色 《臉上現出怒色。》căm phẫn nổi giận憤然作色 髮氣。《髮急生氣。》鼓氣 《因某事而感到很氣憤。》

Đây là cách dùng nổi giận tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nổi giận tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 撺; 動肝火; 動火; 動火兒; 動怒; 髮標; 髮橫; 髮火; 髮火兒; 髮毛; 髮怒; 髮脾氣; 髮作; 火頭; 火頭兒; 光火 《因憤怒而表現出粗暴的聲色舉動。》hắn nổi giận rồi. 他撺兒了。chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận. 有話慢慢說, 不要動肝火。việc gì phải nổi giận như vậy. 什麼事值得這麼動火。bệnh không nên nổi giận. 病中不宜動氣có gì nói ra, sao lại nổi giận nhưvậy? 有理講理, 髮什麼橫?có gì cứ nói, không nên nổi giận. 有話好好說, 不必髮火。không hài lòng tìm cớ nổi giận. 心懷不滿, 借機髮作。nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận. 他有些生氣, 但噹著大家的面不好髮作。 憤憤; 怫然 《很生氣的樣子。》đùng đùng nổi giận; bất mãn nổi giận. 憤憤不平。肝火; 掛氣; 動氣; 掛氣兒 《指容易急躁的情緒; 怒氣。》hay nổi cáu; hay nổi giận肝火旺。赫然 《形容大怒。》紅眼 《指髮怒或髮急。》起火 《著急髮脾氣。》炸 《因憤怒而激烈髮作。》anh ấy vừa nghe đã nổi giận rồi. 他一聽就氣炸了。 作色 《臉上現出怒色。》căm phẫn nổi giận憤然作色 髮氣。《髮急生氣。》鼓氣 《因某事而感到很氣憤。》