phung phí tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phung phí tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phung phí tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phung phí tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phung phí tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phung phí tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大叴髤 《分彆用在名詞、動詞或形容詞前面, 表示規模大, 程度深。》
ăn tiêu phung phí; sài tiền như nước.
大叴髤手大叴髤腳。
tiêu sài phung phí.
大肆揮霍。
大肆 《無顧忌地(多指做壞事)。》
抖摟 《浪費; 胡亂用(財物)。》
đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
彆把錢抖摟光了, 留著辦點兒正事。 揮霍 《任意花錢。》
phung phí tiền của
揮霍錢財。
闊氣 《豪華奢侈。》
撲騰 《揮霍; 浪費。》
anh ấy phung phí hết tiền rồi.
他把錢全撲騰玩了。 奢靡 《奢侈浪費。》
手松 《指隨便花錢或給人東西。》
揮霍無度 《恣意浪費金錢, 毫無節制。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phung phí trong tiếng Đài Loan

大叴髤 《分彆用在名詞、動詞或形容詞前面, 表示規模大, 程度深。》ăn tiêu phung phí; sài tiền như nước. 大叴髤手大叴髤腳。tiêu sài phung phí. 大肆揮霍。大肆 《無顧忌地(多指做壞事)。》抖摟 《浪費; 胡亂用(財物)。》đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng. 彆把錢抖摟光了, 留著辦點兒正事。 揮霍 《任意花錢。》phung phí tiền của揮霍錢財。闊氣 《豪華奢侈。》撲騰 《揮霍; 浪費。》anh ấy phung phí hết tiền rồi. 他把錢全撲騰玩了。 奢靡 《奢侈浪費。》手松 《指隨便花錢或給人東西。》揮霍無度 《恣意浪費金錢, 毫無節制。》

Đây là cách dùng phung phí tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phung phí tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 大叴髤 《分彆用在名詞、動詞或形容詞前面, 表示規模大, 程度深。》ăn tiêu phung phí; sài tiền như nước. 大叴髤手大叴髤腳。tiêu sài phung phí. 大肆揮霍。大肆 《無顧忌地(多指做壞事)。》抖摟 《浪費; 胡亂用(財物)。》đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng. 彆把錢抖摟光了, 留著辦點兒正事。 揮霍 《任意花錢。》phung phí tiền của揮霍錢財。闊氣 《豪華奢侈。》撲騰 《揮霍; 浪費。》anh ấy phung phí hết tiền rồi. 他把錢全撲騰玩了。 奢靡 《奢侈浪費。》手松 《指隨便花錢或給人東西。》揮霍無度 《恣意浪費金錢, 毫無節制。》