phàm là tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phàm là tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phàm là tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phàm là tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phàm là tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phàm là tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
凡是; 但凡; 凡; 是凡 《總括某個範圍內的一切。》
phàm là những cái mới bao giờ cũng lớn lên trong cuộc đấu tranh chống lại cái cũ.
凡是新生的事物總是在同舊事物的鬥爭中成長起來的。

舉凡 《凡是(下文大多列舉)。》
thủ pháp, nội dung của việc biểu diễn hý khúc rất là phong phú, phàm là việc biểu lộ tình cảm như hỉ, nộ, ái, lạc, kinh, khủng,
sầu, cấp... tất cả đều phải được chắt lọc theo một cách thức hoàn chỉnh.
戲曲表演的手法, 內容非常豐富, 舉凡喜、怒、哀、樂、驚、恐、愁、急等感情的流露, 全都提煉出一 套完整的程式。
《用在名詞前面, 含有"凡是"的意思。》
phàm là những việc có lợi cho quần chúng anh ấy đều làm.
是有利於群眾的事情他都肯榦。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phàm là trong tiếng Đài Loan

凡是; 但凡; 凡; 是凡 《總括某個範圍內的一切。》phàm là những cái mới bao giờ cũng lớn lên trong cuộc đấu tranh chống lại cái cũ. 凡是新生的事物總是在同舊事物的鬥爭中成長起來的。書舉凡 《凡是(下文大多列舉)。》thủ pháp, nội dung của việc biểu diễn hý khúc rất là phong phú, phàm là việc biểu lộ tình cảm như hỉ, nộ, ái, lạc, kinh, khủng, sầu, cấp... tất cả đều phải được chắt lọc theo một cách thức hoàn chỉnh. 戲曲表演的手法, 內容非常豐富, 舉凡喜、怒、哀、樂、驚、恐、愁、急等感情的流露, 全都提煉出一 套完整的程式。是 《用在名詞前面, 含有"凡是"的意思。》phàm là những việc có lợi cho quần chúng anh ấy đều làm. 是有利於群眾的事情他都肯榦。

Đây là cách dùng phàm là tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phàm là tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 凡是; 但凡; 凡; 是凡 《總括某個範圍內的一切。》phàm là những cái mới bao giờ cũng lớn lên trong cuộc đấu tranh chống lại cái cũ. 凡是新生的事物總是在同舊事物的鬥爭中成長起來的。書舉凡 《凡是(下文大多列舉)。》thủ pháp, nội dung của việc biểu diễn hý khúc rất là phong phú, phàm là việc biểu lộ tình cảm như hỉ, nộ, ái, lạc, kinh, khủng, sầu, cấp... tất cả đều phải được chắt lọc theo một cách thức hoàn chỉnh. 戲曲表演的手法, 內容非常豐富, 舉凡喜、怒、哀、樂、驚、恐、愁、急等感情的流露, 全都提煉出一 套完整的程式。是 《用在名詞前面, 含有凡是的意思。》phàm là những việc có lợi cho quần chúng anh ấy đều làm. 是有利於群眾的事情他都肯榦。