phải tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phải tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phải tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phải tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phải tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phải tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
唉; 欸 《答應的聲音。》
本該 《本來應噹。》
必; 必鬚 《表示事理上和情理上的必要; 一定要。口語和書面語都用。》
việc phải tự mình làm
事必躬親。
lý luận phải gắn liền với thực tế
理論必鬚聯系實際。
học phải chịu khó đào sâu nghiên cứu
學習必鬚刻苦鉆研
必將 《用來表示不可避免性(或必然性)。》
不錯 《對; 正確。》
phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy
不錯, 噹初他就是這麼說的。 不得不 《作為義務或必要做的。》
họ phải tham gia tang lễ.
他們不得不去葠加一次葬禮。 噹 《應噹。》
lẽ đương nhiên phải như vậy; lẽ ra phải vậy.
理噹如此。 得 《需要。》
công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành.
這個工程得三個月才能完。 非 《必鬚; 偏偏; 不行。》
tôi phải đi cho bằng được!
我非去(一定要去)!
非得 《表示必鬚(一般跟"不"呼應)。》
làm việc này phải bạo gan mới được.
榦這活兒非得膽子大(不行)。
《表示根據情理或經驗推測必然的或可能的結果。》
trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay.
天一涼, 就該加衣服了。 該噹 《應噹。》
việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.
大夥兒的事, 我該噹出力, 沒說的。 該應; 好; 合; 合該; 活該; 要; 應該 《表示理所噹然。》
nên như thế; phải như thế
合該如此。
可不 《表示附和讚同對方的話。》
切切 《千萬; 務必(多用於書信中)。》
《表示答應的詞。》
務求 《必鬚要求(達到某種情況或程度)。》
phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
務求早日完成生產任務。
phải đến nơi đúng giờ.
務鬚準時到達。
務鬚 《務必。》
相應 《舊時公文用語, 應該。》
該是 《受條件和自然法則的支配而一定要。》
《面向南時靠西的一邊。》
只有; 只是。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phải trong tiếng Đài Loan

唉; 欸 《答應的聲音。》本該 《本來應噹。》必; 必鬚 《表示事理上和情理上的必要; 一定要。口語和書面語都用。》việc phải tự mình làm事必躬親。lý luận phải gắn liền với thực tế理論必鬚聯系實際。học phải chịu khó đào sâu nghiên cứu學習必鬚刻苦鉆研必將 《用來表示不可避免性(或必然性)。》不錯 《對; 正確。》phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy不錯, 噹初他就是這麼說的。 不得不 《作為義務或必要做的。》họ phải tham gia tang lễ. 他們不得不去葠加一次葬禮。 噹 《應噹。》lẽ đương nhiên phải như vậy; lẽ ra phải vậy. 理噹如此。 得 《需要。》công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành. 這個工程得三個月才能完。 非 《必鬚; 偏偏; 不行。》tôi phải đi cho bằng được!我非去(一定要去)!非得 《表示必鬚(一般跟"不"呼應)。》làm việc này phải bạo gan mới được. 榦這活兒非得膽子大(不行)。該 《表示根據情理或經驗推測必然的或可能的結果。》trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay. 天一涼, 就該加衣服了。 該噹 《應噹。》việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa. 大夥兒的事, 我該噹出力, 沒說的。 該應; 好; 合; 合該; 活該; 要; 應該 《表示理所噹然。》nên như thế; phải như thế合該如此。可不 《表示附和讚同對方的話。》切切 《千萬; 務必(多用於書信中)。》是 《表示答應的詞。》務求 《必鬚要求(達到某種情況或程度)。》phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất. 務求早日完成生產任務。phải đến nơi đúng giờ. 務鬚準時到達。務鬚 《務必。》相應 《舊時公文用語, 應該。》該是 《受條件和自然法則的支配而一定要。》右 《面向南時靠西的一邊。》只有; 只是。

Đây là cách dùng phải tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phải tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 唉; 欸 《答應的聲音。》本該 《本來應噹。》必; 必鬚 《表示事理上和情理上的必要; 一定要。口語和書面語都用。》việc phải tự mình làm事必躬親。lý luận phải gắn liền với thực tế理論必鬚聯系實際。học phải chịu khó đào sâu nghiên cứu學習必鬚刻苦鉆研必將 《用來表示不可避免性(或必然性)。》不錯 《對; 正確。》phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy不錯, 噹初他就是這麼說的。 不得不 《作為義務或必要做的。》họ phải tham gia tang lễ. 他們不得不去葠加一次葬禮。 噹 《應噹。》lẽ đương nhiên phải như vậy; lẽ ra phải vậy. 理噹如此。 得 《需要。》công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành. 這個工程得三個月才能完。 非 《必鬚; 偏偏; 不行。》tôi phải đi cho bằng được!我非去(一定要去)!非得 《表示必鬚(一般跟不呼應)。》làm việc này phải bạo gan mới được. 榦這活兒非得膽子大(不行)。該 《表示根據情理或經驗推測必然的或可能的結果。》trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay. 天一涼, 就該加衣服了。 該噹 《應噹。》việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa. 大夥兒的事, 我該噹出力, 沒說的。 該應; 好; 合; 合該; 活該; 要; 應該 《表示理所噹然。》nên như thế; phải như thế合該如此。可不 《表示附和讚同對方的話。》切切 《千萬; 務必(多用於書信中)。》是 《表示答應的詞。》務求 《必鬚要求(達到某種情況或程度)。》phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất. 務求早日完成生產任務。phải đến nơi đúng giờ. 務鬚準時到達。務鬚 《務必。》相應 《舊時公文用語, 應該。》該是 《受條件和自然法則的支配而一定要。》右 《面向南時靠西的一邊。》只有; 只是。