phổ biến tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phổ biến tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phổ biến tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phổ biến tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phổ biến tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phổ biến tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
頒髮 《公開髮布, 側重指由上機關向下髮布, 內容除法令外, 還可以是指示, 政策等。》
成長 《生長而成熟; 長成。》

吃香 《受歡迎。》
hiện nay máy vi tính rất phổ biến
現在電腦吃香.
傳颺; 傳布 《(事情, 名聲等)傳播。》
繁博 《(引證)多而廣泛。》
風靡 《形容事物很風行, 像風吹倒草木。》
phổ biến một thời
風靡一時。
phổ biến cả nước
風行全國。
風行 《普遍流行; 盛行。》
公共 《屬於社會的; 公有公用的。》
擴散 《擴大分散出去。》
普遍; 普; 溥 《存在的面很廣泛; 具有共同性的。》
phổ biến hoá.
普遍化。
tính phổ biến.
普遍性。
chân lí phổ biến.
普遍真理。
hiện tượng phổ biến.
普遍現象。
ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
乒乓球運動在中國十分普遍。 流行 《廣泛傳布; 盛行。》
lưu hành phổ biến.
普遍流行。
普及 《普遍地傳到(地區、範圍等)。》
quyển sách này đã được phổ biến trên khắp đất nước.
這本書已經普及全國。
推廣 《擴大事物使用的範圍或起作用的範圍。》
phổ biến kinh nghiệm tiên tiến.
推廣先進經驗。
推行 《普遍實行; 推廣(經驗、辦法等)。》
一般; 中路; 中路兒 《普通; 通常。》
《普遍; 全。》
《(面積、範圍)寬闊(跟"狹"相對)。》
làn điệu này lưu hành rất phổ biến.
這支小調流行很廣。 廣播 《廣泛傳颺。》
phổ biến những vần thơ nổi tiếng
詩名廣播。
nội dung phổ biến
內容廣泛。
đề tài phổ biến
題材廣泛。
廣泛 《(涉及的)方面廣, 範圍大; 普遍。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phổ biến trong tiếng Đài Loan

頒髮 《公開髮布, 側重指由上機關向下髮布, 內容除法令外, 還可以是指示, 政策等。》成長 《生長而成熟; 長成。》口吃香 《受歡迎。》hiện nay máy vi tính rất phổ biến現在電腦吃香. 傳颺; 傳布 《(事情, 名聲等)傳播。》繁博 《(引證)多而廣泛。》風靡 《形容事物很風行, 像風吹倒草木。》phổ biến một thời風靡一時。phổ biến cả nước風行全國。風行 《普遍流行; 盛行。》公共 《屬於社會的; 公有公用的。》擴散 《擴大分散出去。》普遍; 普; 溥 《存在的面很廣泛; 具有共同性的。》phổ biến hoá. 普遍化。tính phổ biến. 普遍性。chân lí phổ biến. 普遍真理。hiện tượng phổ biến. 普遍現象。ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến. 乒乓球運動在中國十分普遍。 流行 《廣泛傳布; 盛行。》lưu hành phổ biến. 普遍流行。普及 《普遍地傳到(地區、範圍等)。》quyển sách này đã được phổ biến trên khắp đất nước. 這本書已經普及全國。推廣 《擴大事物使用的範圍或起作用的範圍。》phổ biến kinh nghiệm tiên tiến. 推廣先進經驗。推行 《普遍實行; 推廣(經驗、辦法等)。》一般; 中路; 中路兒 《普通; 通常。》週 《普遍; 全。》廣 《(面積、範圍)寬闊(跟"狹"相對)。》làn điệu này lưu hành rất phổ biến. 這支小調流行很廣。 廣播 《廣泛傳颺。》phổ biến những vần thơ nổi tiếng詩名廣播。nội dung phổ biến內容廣泛。đề tài phổ biến題材廣泛。廣泛 《(涉及的)方面廣, 範圍大; 普遍。》

Đây là cách dùng phổ biến tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phổ biến tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 頒髮 《公開髮布, 側重指由上機關向下髮布, 內容除法令外, 還可以是指示, 政策等。》成長 《生長而成熟; 長成。》口吃香 《受歡迎。》hiện nay máy vi tính rất phổ biến現在電腦吃香. 傳颺; 傳布 《(事情, 名聲等)傳播。》繁博 《(引證)多而廣泛。》風靡 《形容事物很風行, 像風吹倒草木。》phổ biến một thời風靡一時。phổ biến cả nước風行全國。風行 《普遍流行; 盛行。》公共 《屬於社會的; 公有公用的。》擴散 《擴大分散出去。》普遍; 普; 溥 《存在的面很廣泛; 具有共同性的。》phổ biến hoá. 普遍化。tính phổ biến. 普遍性。chân lí phổ biến. 普遍真理。hiện tượng phổ biến. 普遍現象。ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến. 乒乓球運動在中國十分普遍。 流行 《廣泛傳布; 盛行。》lưu hành phổ biến. 普遍流行。普及 《普遍地傳到(地區、範圍等)。》quyển sách này đã được phổ biến trên khắp đất nước. 這本書已經普及全國。推廣 《擴大事物使用的範圍或起作用的範圍。》phổ biến kinh nghiệm tiên tiến. 推廣先進經驗。推行 《普遍實行; 推廣(經驗、辦法等)。》一般; 中路; 中路兒 《普通; 通常。》週 《普遍; 全。》廣 《(面積、範圍)寬闊(跟狹相對)。》làn điệu này lưu hành rất phổ biến. 這支小調流行很廣。 廣播 《廣泛傳颺。》phổ biến những vần thơ nổi tiếng詩名廣播。nội dung phổ biến內容廣泛。đề tài phổ biến題材廣泛。廣泛 《(涉及的)方面廣, 範圍大; 普遍。》