rộng rãi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

rộng rãi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm rộng rãi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rộng rãi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm rộng rãi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm rộng rãi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
博大 《寬廣; 豐富(多用於抽象事物)。》
《(房屋、庭院等)寬綽; 沒有遮攔。》
從容 《(時間或經濟)寬裕。》
大方 《對於財物不計較; 不吝嗇。》
anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu.
他很大方, 不會計較這幾個錢。 豪爽 《豪放直爽。》
tính tình hào phóng; tính tình rộng rãi.
性情豪爽
恢; 恢弘; 恢宏; 寬闊 《廣大; 寬廣。》
rộng rãi; to lớn
恢弘
恢廓 《寬宏。》
豁達 《性格開朗; 氣量大。》
rộng rãi sáng sủa
豁然開朗
豁朗 《(心情)開朗。》
豁亮 《寬敞明亮。》
豁然 《形容開闊或通達。》
開豁 《寬闊; 爽朗。》
開闊 《(面積或空間範圍)寬廣。》
開朗 《地 方開闊, 光線充足。》
慨允 《慷慨地應許。》
《地勢高而且榦燥。》
慷慨 《不吝惜。》
《寬 大; 不嚴厲; 不苛求。》
寬綽; 寬敞 《寬闊; 不狹窄。》
lề đường rộng rãi.
寬綽的禮堂。
người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
人口不多, 雖然只兩間房子, 倒也寬寬綽綽的。
tính tình rộng rãi.
性情寬和。
寬泛 《(內容, 意義)涉及的面寬。》
寬和 《寬厚和易。》
寬曠 《寬廣空曠。》
寬松 《寬綽; 不擁擠。》

寬展 《 (地方)寬闊。》
《空而寬闊。》
曠盪 《空闊; 寬廣。》
普遍 《存在的面很廣泛; 具有共同性的。》
溶溶 《(水)寬廣的樣子。》
伸暢 《(花錢)不吝嗇; 爽利。》
《經濟寬裕。》
優容 《寬待; 寬容。》
正大 《(言行)正噹, 不存私心。》
《擴大; 擴充。》
lưu truyền rộng rãi
以廣流傳
廣博; 淹博 《範圍大, 方面多(多指學識)。》
nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
人民享受廣泛的民主。
ảnh hưởng rộng rãi
影響廣遠
廣大 《(面積、空間)寬闊。》
廣泛 《(涉及的)方面廣, 範圍大; 普遍。》
廣闊; 廓 《廣大寬闊。》
廣遠 《廣闊遼遠; 廣大深遠。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rộng rãi trong tiếng Đài Loan

博大 《寬廣; 豐富(多用於抽象事物)。》敞 《(房屋、庭院等)寬綽; 沒有遮攔。》從容 《(時間或經濟)寬裕。》大方 《對於財物不計較; 不吝嗇。》anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu. 他很大方, 不會計較這幾個錢。 豪爽 《豪放直爽。》tính tình hào phóng; tính tình rộng rãi. 性情豪爽恢; 恢弘; 恢宏; 寬闊 《廣大; 寬廣。》rộng rãi; to lớn恢弘恢廓 《寬宏。》豁達 《性格開朗; 氣量大。》rộng rãi sáng sủa豁然開朗豁朗 《(心情)開朗。》豁亮 《寬敞明亮。》豁然 《形容開闊或通達。》開豁 《寬闊; 爽朗。》開闊 《(面積或空間範圍)寬廣。》開朗 《地 方開闊, 光線充足。》慨允 《慷慨地應許。》塏 《地勢高而且榦燥。》慷慨 《不吝惜。》寬 《寬 大; 不嚴厲; 不苛求。》寬綽; 寬敞 《寬闊; 不狹窄。》lề đường rộng rãi. 寬綽的禮堂。người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi. 人口不多, 雖然只兩間房子, 倒也寬寬綽綽的。tính tình rộng rãi. 性情寬和。寬泛 《(內容, 意義)涉及的面寬。》寬和 《寬厚和易。》寬曠 《寬廣空曠。》寬松 《寬綽; 不擁擠。》方寬展 《 (地方)寬闊。》曠 《空而寬闊。》曠盪 《空闊; 寬廣。》普遍 《存在的面很廣泛; 具有共同性的。》溶溶 《(水)寬廣的樣子。》伸暢 《(花錢)不吝嗇; 爽利。》松 《經濟寬裕。》優容 《寬待; 寬容。》正大 《(言行)正噹, 不存私心。》廣 《擴大; 擴充。》lưu truyền rộng rãi以廣流傳廣博; 淹博 《範圍大, 方面多(多指學識)。》nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi. 人民享受廣泛的民主。ảnh hưởng rộng rãi影響廣遠廣大 《(面積、空間)寬闊。》廣泛 《(涉及的)方面廣, 範圍大; 普遍。》廣闊; 廓 《廣大寬闊。》廣遠 《廣闊遼遠; 廣大深遠。》

Đây là cách dùng rộng rãi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rộng rãi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 博大 《寬廣; 豐富(多用於抽象事物)。》敞 《(房屋、庭院等)寬綽; 沒有遮攔。》從容 《(時間或經濟)寬裕。》大方 《對於財物不計較; 不吝嗇。》anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu. 他很大方, 不會計較這幾個錢。 豪爽 《豪放直爽。》tính tình hào phóng; tính tình rộng rãi. 性情豪爽恢; 恢弘; 恢宏; 寬闊 《廣大; 寬廣。》rộng rãi; to lớn恢弘恢廓 《寬宏。》豁達 《性格開朗; 氣量大。》rộng rãi sáng sủa豁然開朗豁朗 《(心情)開朗。》豁亮 《寬敞明亮。》豁然 《形容開闊或通達。》開豁 《寬闊; 爽朗。》開闊 《(面積或空間範圍)寬廣。》開朗 《地 方開闊, 光線充足。》慨允 《慷慨地應許。》塏 《地勢高而且榦燥。》慷慨 《不吝惜。》寬 《寬 大; 不嚴厲; 不苛求。》寬綽; 寬敞 《寬闊; 不狹窄。》lề đường rộng rãi. 寬綽的禮堂。người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi. 人口不多, 雖然只兩間房子, 倒也寬寬綽綽的。tính tình rộng rãi. 性情寬和。寬泛 《(內容, 意義)涉及的面寬。》寬和 《寬厚和易。》寬曠 《寬廣空曠。》寬松 《寬綽; 不擁擠。》方寬展 《 (地方)寬闊。》曠 《空而寬闊。》曠盪 《空闊; 寬廣。》普遍 《存在的面很廣泛; 具有共同性的。》溶溶 《(水)寬廣的樣子。》伸暢 《(花錢)不吝嗇; 爽利。》松 《經濟寬裕。》優容 《寬待; 寬容。》正大 《(言行)正噹, 不存私心。》廣 《擴大; 擴充。》lưu truyền rộng rãi以廣流傳廣博; 淹博 《範圍大, 方面多(多指學識)。》nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi. 人民享受廣泛的民主。ảnh hưởng rộng rãi影響廣遠廣大 《(面積、空間)寬闊。》廣泛 《(涉及的)方面廣, 範圍大; 普遍。》廣闊; 廓 《廣大寬闊。》廣遠 《廣闊遼遠; 廣大深遠。》