sum suê tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sum suê tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm sum suê tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sum suê tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm sum suê tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sum suê tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
繁茂; 蒼鬱 《(草木)繁密茂盛。》
cỏ cây hoa lá sum suê
花木繁茂
hoa cỏ sum suê
花草繁盛
繁盛 《繁密茂盛。》
豐茂 《茂盛; 茂密。》
đại thụ mọc những cành lá sum suê.
大樹長出了豐茂的枝葉。
扶疏 《枝葉茂盛, 高低疏密有致。》
cành lá sum suê
枝葉扶疏
hoa và cây cảnh sum suê
花木扶疏

薆; 菁菁; 藹藹 《草木茂盛的樣子。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sum suê trong tiếng Đài Loan

繁茂; 蒼鬱 《(草木)繁密茂盛。》cỏ cây hoa lá sum suê花木繁茂hoa cỏ sum suê花草繁盛繁盛 《繁密茂盛。》豐茂 《茂盛; 茂密。》đại thụ mọc những cành lá sum suê. 大樹長出了豐茂的枝葉。扶疏 《枝葉茂盛, 高低疏密有致。》cành lá sum suê枝葉扶疏hoa và cây cảnh sum suê花木扶疏書薆; 菁菁; 藹藹 《草木茂盛的樣子。》

Đây là cách dùng sum suê tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sum suê tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 繁茂; 蒼鬱 《(草木)繁密茂盛。》cỏ cây hoa lá sum suê花木繁茂hoa cỏ sum suê花草繁盛繁盛 《繁密茂盛。》豐茂 《茂盛; 茂密。》đại thụ mọc những cành lá sum suê. 大樹長出了豐茂的枝葉。扶疏 《枝葉茂盛, 高低疏密有致。》cành lá sum suê枝葉扶疏hoa và cây cảnh sum suê花木扶疏書薆; 菁菁; 藹藹 《草木茂盛的樣子。》