sắp xếp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sắp xếp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm sắp xếp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sắp xếp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm sắp xếp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sắp xếp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
擘畫 《計劃; 布置。也作擘劃。》
cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp
機構新立, 一切均待擘畫 布局 《對事物的規劃、安排。》
布置 《在一個地方安排和陳列各種物件使這個地方適合某種需要。》
sắp xếp hội trường; trang trí hội trường
布置會場。
籌備 《為進行工作、舉辦事業或成立機構等事先籌劃準備。》
措置; 安排; 襬布; 部署; 處理; 打疊; 打髮 《有條理、分先後地處理(事物); 安置(人員)。》
sắp xếp công tác
安排工作。
chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.
只要措置得噹, 不會有什麼問題。。
cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ.
她打兌這孩子們睡了。
sắp xếp chỗ ở cho mọi người.
打髮眾人住下。 打兌 《照顧; 料理。》
打整 《收拾; 準備。》
調派 《調動分派(指人事的安排)。》
頓; 髮落; 劃 《處理; 安置。》
sắp xếp ổn định
安頓。
分類 《根據事物的特點分彆歸類。》
鼓弄 《襬弄。》
đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ.
這孩子就喜歡鼓弄積木。 料理 《辦理; 處理。》
sắp xếp việc nhà.
料理家務。
sự việc chưa sắp xếp xong, tôi làm sao đi được.
事情還沒料理好, 我怎麼能走。 擬訂 《草擬。》
sắp xếp kế hoạch.
擬訂計劃。
排隊 《一個挨一個順次排列成行。》
sắp xếp các vấn đề theo thứ tự, lần lượt giải quyết.
把問題排排隊, 依次解決。 排列 《順次序放。》
配置 《配備布置。》
鋪排 《布置; 安排。》
mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy.
大小事都鋪排得停停噹噹。 詮次 《編次; 排列。》
收束 《收拾(行李)。》
調停 《照料; 安排(多見於早期白話)。》
糰弄; 摶弄 《襬布; 蒙蔽; 籠絡。》
整理; 歸置; 歸著; 歸整 《整理(散亂的東西); 收拾。》
sắp xếp di sản văn hoá.
整理文化遺產。 支配 《安排。》
sắp xếp thời gian hợp lý.
合理支配時間。
sắp xếp sức lao động.
支配勞動力。
không nghe sự sắp xếp.
不聽支配。
《把東西放進器物內; 把物品放在運輸工具上。》
sắp xếp va-li; đóng gói.
裝箱。
著落 《安放(多見於早期白話)。》
歸檔 《把公文、資料等分類保存起來。》
sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
把東西歸置 歸置, 馬上就要動身了。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sắp xếp trong tiếng Đài Loan

擘畫 《計劃; 布置。也作擘劃。》cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp機構新立, 一切均待擘畫 布局 《對事物的規劃、安排。》布置 《在一個地方安排和陳列各種物件使這個地方適合某種需要。》sắp xếp hội trường; trang trí hội trường布置會場。籌備 《為進行工作、舉辦事業或成立機構等事先籌劃準備。》措置; 安排; 襬布; 部署; 處理; 打疊; 打髮 《有條理、分先後地處理(事物); 安置(人員)。》sắp xếp công tác安排工作。chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì. 只要措置得噹, 不會有什麼問題。。cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ. 她打兌這孩子們睡了。sắp xếp chỗ ở cho mọi người. 打髮眾人住下。 打兌 《照顧; 料理。》打整 《收拾; 準備。》調派 《調動分派(指人事的安排)。》頓; 髮落; 劃 《處理; 安置。》sắp xếp ổn định安頓。分類 《根據事物的特點分彆歸類。》鼓弄 《襬弄。》đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ. 這孩子就喜歡鼓弄積木。 料理 《辦理; 處理。》sắp xếp việc nhà. 料理家務。sự việc chưa sắp xếp xong, tôi làm sao đi được. 事情還沒料理好, 我怎麼能走。 擬訂 《草擬。》sắp xếp kế hoạch. 擬訂計劃。排隊 《一個挨一個順次排列成行。》sắp xếp các vấn đề theo thứ tự, lần lượt giải quyết. 把問題排排隊, 依次解決。 排列 《順次序放。》配置 《配備布置。》鋪排 《布置; 安排。》mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy. 大小事都鋪排得停停噹噹。 詮次 《編次; 排列。》收束 《收拾(行李)。》調停 《照料; 安排(多見於早期白話)。》糰弄; 摶弄 《襬布; 蒙蔽; 籠絡。》整理; 歸置; 歸著; 歸整 《整理(散亂的東西); 收拾。》sắp xếp di sản văn hoá. 整理文化遺產。 支配 《安排。》sắp xếp thời gian hợp lý. 合理支配時間。sắp xếp sức lao động. 支配勞動力。không nghe sự sắp xếp. 不聽支配。裝 《把東西放進器物內; 把物品放在運輸工具上。》sắp xếp va-li; đóng gói. 裝箱。著落 《安放(多見於早期白話)。》歸檔 《把公文、資料等分類保存起來。》sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành. 把東西歸置 歸置, 馬上就要動身了。

Đây là cách dùng sắp xếp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sắp xếp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 擘畫 《計劃; 布置。也作擘劃。》cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp機構新立, 一切均待擘畫 布局 《對事物的規劃、安排。》布置 《在一個地方安排和陳列各種物件使這個地方適合某種需要。》sắp xếp hội trường; trang trí hội trường布置會場。籌備 《為進行工作、舉辦事業或成立機構等事先籌劃準備。》措置; 安排; 襬布; 部署; 處理; 打疊; 打髮 《有條理、分先後地處理(事物); 安置(人員)。》sắp xếp công tác安排工作。chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì. 只要措置得噹, 不會有什麼問題。。cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ. 她打兌這孩子們睡了。sắp xếp chỗ ở cho mọi người. 打髮眾人住下。 打兌 《照顧; 料理。》打整 《收拾; 準備。》調派 《調動分派(指人事的安排)。》頓; 髮落; 劃 《處理; 安置。》sắp xếp ổn định安頓。分類 《根據事物的特點分彆歸類。》鼓弄 《襬弄。》đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ. 這孩子就喜歡鼓弄積木。 料理 《辦理; 處理。》sắp xếp việc nhà. 料理家務。sự việc chưa sắp xếp xong, tôi làm sao đi được. 事情還沒料理好, 我怎麼能走。 擬訂 《草擬。》sắp xếp kế hoạch. 擬訂計劃。排隊 《一個挨一個順次排列成行。》sắp xếp các vấn đề theo thứ tự, lần lượt giải quyết. 把問題排排隊, 依次解決。 排列 《順次序放。》配置 《配備布置。》鋪排 《布置; 安排。》mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy. 大小事都鋪排得停停噹噹。 詮次 《編次; 排列。》收束 《收拾(行李)。》調停 《照料; 安排(多見於早期白話)。》糰弄; 摶弄 《襬布; 蒙蔽; 籠絡。》整理; 歸置; 歸著; 歸整 《整理(散亂的東西); 收拾。》sắp xếp di sản văn hoá. 整理文化遺產。 支配 《安排。》sắp xếp thời gian hợp lý. 合理支配時間。sắp xếp sức lao động. 支配勞動力。không nghe sự sắp xếp. 不聽支配。裝 《把東西放進器物內; 把物品放在運輸工具上。》sắp xếp va-li; đóng gói. 裝箱。著落 《安放(多見於早期白話)。》歸檔 《把公文、資料等分類保存起來。》sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành. 把東西歸置 歸置, 馬上就要動身了。