Định nghĩa - Khái niệm
thi kinh tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thi kinh trong tiếng Hoa và cách phát âm thi kinh tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thi kinh tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
詩經 《中國第一部詩歌總集, 共收入自西週初年至春秋中葉大約五百多年的詩歌三百零五篇。《詩經》共分風(160篇)、雅(105篇)、頌(40篇)三大部分。它們都得名於音樂。"風"的意義就是聲調。古人所謂《秦風》、《魏風》、《鄭風》, 就如現在中國人說陜西調、山西調、河南調、"雅"是正的意思。週代人 把正聲叫做雅樂, 猶如清代人把昆腔叫做雅部, 帶有一種尊崇的意味。大雅小雅可能是根據年代先後而分 的。"頌"是用於宗廟祭的樂歌。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thi kinh trong tiếng Đài Loan
詩經 《中國第一部詩歌總集, 共收入自西週初年至春秋中葉大約五百多年的詩歌三百零五篇。《詩經》共分風(160篇)、雅(105篇)、頌(40篇)三大部分。它們都得名於音樂。"風"的意義就是聲調。古人所謂《秦風》、《魏風》、《鄭風》, 就如現在中國人說陜西調、山西調、河南調、"雅"是正的意思。週代人 把正聲叫做雅樂, 猶如清代人把昆腔叫做雅部, 帶有一種尊崇的意味。大雅小雅可能是根據年代先後而分 的。"頌"是用於宗廟祭的樂歌。》
Đây là cách dùng thi kinh tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thi kinh tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.