thiếp mời tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thiếp mời tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thiếp mời tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thiếp mời tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thiếp mời tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thiếp mời tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

請帖; 請柬 《邀請客人時送去的通知。》
帖; 帖子 《邀請客人的通知。》
知單 《舊時常用的請客通知單, 上邊開列被邀請的人的名字, 由專人持單依次通知, 被邀請的人如果能到, 一般在自己名下寫"知"字, 表示已經知道。如果不能到, 一般在自己名下寫"謝"字, 表示謝絕。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thiếp mời trong tiếng Đài Loan

請帖; 請柬 《邀請客人時送去的通知。》帖; 帖子 《邀請客人的通知。》知單 《舊時常用的請客通知單, 上邊開列被邀請的人的名字, 由專人持單依次通知, 被邀請的人如果能到, 一般在自己名下寫"知"字, 表示已經知道。如果不能到, 一般在自己名下寫"謝"字, 表示謝絕。》

Đây là cách dùng thiếp mời tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thiếp mời tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 請帖; 請柬 《邀請客人時送去的通知。》帖; 帖子 《邀請客人的通知。》知單 《舊時常用的請客通知單, 上邊開列被邀請的人的名字, 由專人持單依次通知, 被邀請的人如果能到, 一般在自己名下寫知字, 表示已經知道。如果不能到, 一般在自己名下寫謝字, 表示謝絕。》