thiếu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thiếu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thiếu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thiếu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thiếu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thiếu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不夠 《表示在數量上或程度上比所要求的差些。》
不足 《不充足; 不滿(指數目)。》
殘缺; 殘 《缺少一部分; 不完整。》
《缺欠。》
còn thiếu một người.
還差 一個人。 潮 《成色低劣。》
vàng thiếu tuổi.
潮金。
短; 短欠 《欠; 欠缺。》
thiếu cân thiếu lạng; cân non.
缺斤短兩。
những người khác đều đến cả, chỉ thiếu một mình anh ấy.
彆人都來了, 就短他一個人了。
thiếu anh ba đồng
短你三塊錢。
khoản tiền thiếu 200. 000 đồng.
款項短欠二十萬元。
thiếu kinh phí
經費短缺。
thiếu nhân công
人手短缺。
vật bảo tồn, không thể thiếu một cái.
保存的東西, 一件也不短少。 短少 《缺少(多指少於定額)。》
乏; 短缺 《缺乏; 不足。》
thiếu hụt; không đầy đủ
貧乏。
không thiếu người như thế
不乏其人。 該 《欠。》
tôi thiếu anh ấy hai đồng.
我該他兩塊錢。
該欠 《借彆人的財物沒有還; 短欠。》
空缺 《泛指事物中空著的或缺少的部 分。》
《欠缺。》
thiếu máu.
血虧。
虧短 《數量不足; 缺少。》
trương mục thiếu mất 1000 đồng。
賬上虧短1000元。

匱; 匱缺 《缺乏。》
thiếu hụt.
匱乏。
thiếu máy móc.
器材匱缺。
thiếu nguồn năng lượng
能源匱缺。 落 《遺漏。》
《該到而未到。》
離; 欠缺; 欠; 缺; 缺乏; 窮匱; 缺少; 闕如 《(所需要的、想要的或一般應有的事物)沒有或不夠。》
phát triển công nghiệp không thể thiếu gang thép được.
髮展工業離不了鋼鐵。
còn thiếu kinh nghiệm, nhưng rất nhiệt tình.
經驗還欠缺, 但是熱情很高。
thiếu người.
缺人。
thiếu tài liệu.
缺材料。
mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
莊稼缺肥缺水就長不好。
thiếu tài liệu.
材料缺乏。
thiếu kinh nghiệm.
缺乏經驗。
thiếu linh kiện.
缺少零件。
thiếu mưa.
缺少雨水。
《不夠原有或應有的數目; 缺少(跟"多"相對)。》
《差(chà); 欠缺。》
tổng số còn thiếu bao nhiêu?
總數還爭多少?

《不夠; 不足。》
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thiếu trong tiếng Đài Loan

不夠 《表示在數量上或程度上比所要求的差些。》不足 《不充足; 不滿(指數目)。》殘缺; 殘 《缺少一部分; 不完整。》差 《缺欠。》còn thiếu một người. 還差 一個人。 潮 《成色低劣。》vàng thiếu tuổi. 潮金。短; 短欠 《欠; 欠缺。》thiếu cân thiếu lạng; cân non. 缺斤短兩。những người khác đều đến cả, chỉ thiếu một mình anh ấy. 彆人都來了, 就短他一個人了。thiếu anh ba đồng短你三塊錢。khoản tiền thiếu 200. 000 đồng. 款項短欠二十萬元。thiếu kinh phí經費短缺。thiếu nhân công人手短缺。vật bảo tồn, không thể thiếu một cái. 保存的東西, 一件也不短少。 短少 《缺少(多指少於定額)。》乏; 短缺 《缺乏; 不足。》thiếu hụt; không đầy đủ貧乏。không thiếu người như thế不乏其人。 該 《欠。》tôi thiếu anh ấy hai đồng. 我該他兩塊錢。該欠 《借彆人的財物沒有還; 短欠。》空缺 《泛指事物中空著的或缺少的部 分。》虧 《欠缺。》thiếu máu. 血虧。虧短 《數量不足; 缺少。》trương mục thiếu mất 1000 đồng。賬上虧短1000元。書匱; 匱缺 《缺乏。》thiếu hụt. 匱乏。thiếu máy móc. 器材匱缺。thiếu nguồn năng lượng能源匱缺。 落 《遺漏。》缺 《該到而未到。》離; 欠缺; 欠; 缺; 缺乏; 窮匱; 缺少; 闕如 《(所需要的、想要的或一般應有的事物)沒有或不夠。》phát triển công nghiệp không thể thiếu gang thép được. 髮展工業離不了鋼鐵。còn thiếu kinh nghiệm, nhưng rất nhiệt tình. 經驗還欠缺, 但是熱情很高。thiếu người. 缺人。thiếu tài liệu. 缺材料。mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt. 莊稼缺肥缺水就長不好。thiếu tài liệu. 材料缺乏。thiếu kinh nghiệm. 缺乏經驗。thiếu linh kiện. 缺少零件。thiếu mưa. 缺少雨水。少 《不夠原有或應有的數目; 缺少(跟"多"相對)。》爭 《差(chà); 欠缺。》tổng số còn thiếu bao nhiêu?總數還爭多少?書絀 《不夠; 不足。》《/TABLE>

Đây là cách dùng thiếu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thiếu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不夠 《表示在數量上或程度上比所要求的差些。》不足 《不充足; 不滿(指數目)。》殘缺; 殘 《缺少一部分; 不完整。》差 《缺欠。》còn thiếu một người. 還差 一個人。 潮 《成色低劣。》vàng thiếu tuổi. 潮金。短; 短欠 《欠; 欠缺。》thiếu cân thiếu lạng; cân non. 缺斤短兩。những người khác đều đến cả, chỉ thiếu một mình anh ấy. 彆人都來了, 就短他一個人了。thiếu anh ba đồng短你三塊錢。khoản tiền thiếu 200. 000 đồng. 款項短欠二十萬元。thiếu kinh phí經費短缺。thiếu nhân công人手短缺。vật bảo tồn, không thể thiếu một cái. 保存的東西, 一件也不短少。 短少 《缺少(多指少於定額)。》乏; 短缺 《缺乏; 不足。》thiếu hụt; không đầy đủ貧乏。không thiếu người như thế不乏其人。 該 《欠。》tôi thiếu anh ấy hai đồng. 我該他兩塊錢。該欠 《借彆人的財物沒有還; 短欠。》空缺 《泛指事物中空著的或缺少的部 分。》虧 《欠缺。》thiếu máu. 血虧。虧短 《數量不足; 缺少。》trương mục thiếu mất 1000 đồng。賬上虧短1000元。書匱; 匱缺 《缺乏。》thiếu hụt. 匱乏。thiếu máy móc. 器材匱缺。thiếu nguồn năng lượng能源匱缺。 落 《遺漏。》缺 《該到而未到。》離; 欠缺; 欠; 缺; 缺乏; 窮匱; 缺少; 闕如 《(所需要的、想要的或一般應有的事物)沒有或不夠。》phát triển công nghiệp không thể thiếu gang thép được. 髮展工業離不了鋼鐵。còn thiếu kinh nghiệm, nhưng rất nhiệt tình. 經驗還欠缺, 但是熱情很高。thiếu người. 缺人。thiếu tài liệu. 缺材料。mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt. 莊稼缺肥缺水就長不好。thiếu tài liệu. 材料缺乏。thiếu kinh nghiệm. 缺乏經驗。thiếu linh kiện. 缺少零件。thiếu mưa. 缺少雨水。少 《不夠原有或應有的數目; 缺少(跟多相對)。》爭 《差(chà); 欠缺。》tổng số còn thiếu bao nhiêu?總數還爭多少?書絀 《不夠; 不足。》《/TABLE>