thoải mái tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thoải mái tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thoải mái tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thoải mái tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thoải mái tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thoải mái tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
安適 《安靜而舒適。》
安慰 《心情安適。》
邊式 《戲曲演員的表演動作瀟灑利落。》
茶餘飯後 《指茶飯後的一段空閒休息時間。也說茶餘酒後。》
敞開 《大開; 打開。》
nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
聽了黨委書記的報告, 心裡更敞亮了。 敞開兒 《儘量; 任意。》
敞口兒 《沒有限制; 儘量。》
敞亮 《寬敞明亮。》
《痛快; 儘情。》
nói thoải mái
暢所欲言。
暢快 《舒暢快樂。》
超脫 《不拘泥成規、傳統、形式等。》
《放開。》
thoải mái.
騁懷。
《骀盪, 使人舒暢(多用來形容春天的景物)。》
得勁 《舒服合適。》
跌宕; 跌盪 《性格灑脫, 不拘束; 放盪不羈。》
對勁 《稱心合意; 合適。》
cây bút này cùn quá, viết không thoải mái.
這支筆太禿, 寫起字來不對勁。
揮灑 《比喻寫文章、畫畫兒運筆不拘束。》
儘興 《興趣得到儘量滿足。》
開懷 《心情無所拘束, 十分暢快。》
uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.
開懷暢飲。
sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
霧氣一散, 四外都顯得十分開豁。
trong lòng thoải mái, tinh thần phấn chấn.
胸懷開朗, 精神煥髮。
開豁 《寬闊; 爽朗。》
開朗 《(思想, 性格, 心胸等) 樂觀, 暢快, 不陰鬱低沉。》
快意 《心情爽快舒適。》
gió thổi nhè nhẹ, cảm thấy vô cùng thoải mái.
微風吹來, 感到十分快意。 寬暢 《(心裡)舒暢。》
落落 《形容舉止瀟灑自然。》
tự nhiên thoải mái.
落落大方。
落魄; 落拓 《豪邁, 不拘束。》
清爽 《輕松爽快。》
輕飄飄 《(動作)輕快靈活。; (心情)輕松、自在。》
輕松; 輕盈; 輕省; 輕 《不感到有負擔; 不緊張。》
giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.
如今添了個助手, 你可以稍微輕省點兒。
vui vẻ thoải mái.
輕松愉快。
nói cười thoải mái.
輕盈的笑語。
灑落; 灑脫 《(言談、舉止、風格)自然; 不拘束。》
釋然 《形容疑慮、嫌隙等消釋而心中平靜。》
適意; 舒適; 伏帖; 伏貼; 寫; 寫意 《舒服安逸。》
mùa hè tắm nước lạnh, thoải mái vô cùng.
夏天洗冷水澡, 適意極了。 受用 《身心舒服(多用於否定式)。》
hôm nay trong người không được thoải mái lắm.
今天身體有點不受用。 舒心 《心情舒展; 適意。》
松快 《輕松爽快; 寬暢。》
trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
房裡太熱, 出來松散松散。 松散 《使輕松舒暢。》
痛快 《舒暢; 高興。》
滋潤; 甜美; 熨; 舒坦; 舒服; 適; 是味兒; 愜意; 美氣 《身體或精神上感到輕松愉快。》
thoải mái.
舒適。
cuộc sống thoải mái.
甜美的生活。
自如 《活動或操作不受阻礙。》
chuyển động thoải mái
旋轉自如。

騁懷 《開懷。》
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thoải mái trong tiếng Đài Loan

安適 《安靜而舒適。》安慰 《心情安適。》邊式 《戲曲演員的表演動作瀟灑利落。》茶餘飯後 《指茶飯後的一段空閒休息時間。也說茶餘酒後。》敞開 《大開; 打開。》nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn. 聽了黨委書記的報告, 心裡更敞亮了。 敞開兒 《儘量; 任意。》敞口兒 《沒有限制; 儘量。》敞亮 《寬敞明亮。》暢 《痛快; 儘情。》nói thoải mái暢所欲言。暢快 《舒暢快樂。》超脫 《不拘泥成規、傳統、形式等。》騁 《放開。》thoải mái. 騁懷。骀 《骀盪, 使人舒暢(多用來形容春天的景物)。》得勁 《舒服合適。》跌宕; 跌盪 《性格灑脫, 不拘束; 放盪不羈。》對勁 《稱心合意; 合適。》cây bút này cùn quá, viết không thoải mái. 這支筆太禿, 寫起字來不對勁。揮灑 《比喻寫文章、畫畫兒運筆不拘束。》儘興 《興趣得到儘量滿足。》開懷 《心情無所拘束, 十分暢快。》uống thoải mái; tha hồ uống cho đã. 開懷暢飲。sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái. 霧氣一散, 四外都顯得十分開豁。trong lòng thoải mái, tinh thần phấn chấn. 胸懷開朗, 精神煥髮。開豁 《寬闊; 爽朗。》開朗 《(思想, 性格, 心胸等) 樂觀, 暢快, 不陰鬱低沉。》快意 《心情爽快舒適。》gió thổi nhè nhẹ, cảm thấy vô cùng thoải mái. 微風吹來, 感到十分快意。 寬暢 《(心裡)舒暢。》落落 《形容舉止瀟灑自然。》tự nhiên thoải mái. 落落大方。落魄; 落拓 《豪邁, 不拘束。》清爽 《輕松爽快。》輕飄飄 《(動作)輕快靈活。; (心情)輕松、自在。》輕松; 輕盈; 輕省; 輕 《不感到有負擔; 不緊張。》giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút. 如今添了個助手, 你可以稍微輕省點兒。vui vẻ thoải mái. 輕松愉快。nói cười thoải mái. 輕盈的笑語。灑落; 灑脫 《(言談、舉止、風格)自然; 不拘束。》釋然 《形容疑慮、嫌隙等消釋而心中平靜。》適意; 舒適; 伏帖; 伏貼; 寫; 寫意 《舒服安逸。》mùa hè tắm nước lạnh, thoải mái vô cùng. 夏天洗冷水澡, 適意極了。 受用 《身心舒服(多用於否定式)。》hôm nay trong người không được thoải mái lắm. 今天身體有點不受用。 舒心 《心情舒展; 適意。》松快 《輕松爽快; 寬暢。》trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái. 房裡太熱, 出來松散松散。 松散 《使輕松舒暢。》痛快 《舒暢; 高興。》滋潤; 甜美; 熨; 舒坦; 舒服; 適; 是味兒; 愜意; 美氣 《身體或精神上感到輕松愉快。》thoải mái. 舒適。cuộc sống thoải mái. 甜美的生活。自如 《活動或操作不受阻礙。》chuyển động thoải mái旋轉自如。書騁懷 《開懷。》《/TABLE>

Đây là cách dùng thoải mái tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thoải mái tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 安適 《安靜而舒適。》安慰 《心情安適。》邊式 《戲曲演員的表演動作瀟灑利落。》茶餘飯後 《指茶飯後的一段空閒休息時間。也說茶餘酒後。》敞開 《大開; 打開。》nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn. 聽了黨委書記的報告, 心裡更敞亮了。 敞開兒 《儘量; 任意。》敞口兒 《沒有限制; 儘量。》敞亮 《寬敞明亮。》暢 《痛快; 儘情。》nói thoải mái暢所欲言。暢快 《舒暢快樂。》超脫 《不拘泥成規、傳統、形式等。》騁 《放開。》thoải mái. 騁懷。骀 《骀盪, 使人舒暢(多用來形容春天的景物)。》得勁 《舒服合適。》跌宕; 跌盪 《性格灑脫, 不拘束; 放盪不羈。》對勁 《稱心合意; 合適。》cây bút này cùn quá, viết không thoải mái. 這支筆太禿, 寫起字來不對勁。揮灑 《比喻寫文章、畫畫兒運筆不拘束。》儘興 《興趣得到儘量滿足。》開懷 《心情無所拘束, 十分暢快。》uống thoải mái; tha hồ uống cho đã. 開懷暢飲。sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái. 霧氣一散, 四外都顯得十分開豁。trong lòng thoải mái, tinh thần phấn chấn. 胸懷開朗, 精神煥髮。開豁 《寬闊; 爽朗。》開朗 《(思想, 性格, 心胸等) 樂觀, 暢快, 不陰鬱低沉。》快意 《心情爽快舒適。》gió thổi nhè nhẹ, cảm thấy vô cùng thoải mái. 微風吹來, 感到十分快意。 寬暢 《(心裡)舒暢。》落落 《形容舉止瀟灑自然。》tự nhiên thoải mái. 落落大方。落魄; 落拓 《豪邁, 不拘束。》清爽 《輕松爽快。》輕飄飄 《(動作)輕快靈活。; (心情)輕松、自在。》輕松; 輕盈; 輕省; 輕 《不感到有負擔; 不緊張。》giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút. 如今添了個助手, 你可以稍微輕省點兒。vui vẻ thoải mái. 輕松愉快。nói cười thoải mái. 輕盈的笑語。灑落; 灑脫 《(言談、舉止、風格)自然; 不拘束。》釋然 《形容疑慮、嫌隙等消釋而心中平靜。》適意; 舒適; 伏帖; 伏貼; 寫; 寫意 《舒服安逸。》mùa hè tắm nước lạnh, thoải mái vô cùng. 夏天洗冷水澡, 適意極了。 受用 《身心舒服(多用於否定式)。》hôm nay trong người không được thoải mái lắm. 今天身體有點不受用。 舒心 《心情舒展; 適意。》松快 《輕松爽快; 寬暢。》trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái. 房裡太熱, 出來松散松散。 松散 《使輕松舒暢。》痛快 《舒暢; 高興。》滋潤; 甜美; 熨; 舒坦; 舒服; 適; 是味兒; 愜意; 美氣 《身體或精神上感到輕松愉快。》thoải mái. 舒適。cuộc sống thoải mái. 甜美的生活。自如 《活動或操作不受阻礙。》chuyển động thoải mái旋轉自如。書騁懷 《開懷。》《/TABLE>