thuận lợi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thuận lợi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thuận lợi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thuận lợi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thuận lợi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thuận lợi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大吉 《非常吉利。》
mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.
萬事大吉。
得手 《做事順利; 達到目的。》
方便; 利; 亨; 亨通; 活便; 湊手 《便利。》
thành công thất bại, khó khăn thuận lợi.
成敗利鈍。
nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.
把方便讓給彆人, 把困難留給自己。
thuận lợi; suông sẻ.
亨通。
《象徵順利、成功或受人重視、歡迎。》
吉利; 吉; 利市 《吉祥順利。》
利鈍 《順利或不順利。》
khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
成敗利鈍。
平平噹噹 《形容做事順利。》
平順 《沒有波折; 平穩。》
《吉祥。》
順噹; 順利; 順手; 順手兒; 得勁 《在事物的髮展或工作的進行中沒有或很少遇到困難。》
công tác thuận lợi.
工作順利。
mấy năm nay sống rất thuận lợi.
這幾年日子過得很順溜。
công chuyện tương đối thuận lợi.
事情辦得相噹順手
順溜 《通暢順噹; 沒有阻攔。》
順路 《指道路沒有曲折阻礙, 走著方便。也說順道兒。》
《通順。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thuận lợi trong tiếng Đài Loan

大吉 《非常吉利。》mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt. 萬事大吉。得手 《做事順利; 達到目的。》方便; 利; 亨; 亨通; 活便; 湊手 《便利。》thành công thất bại, khó khăn thuận lợi. 成敗利鈍。nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình. 把方便讓給彆人, 把困難留給自己。thuận lợi; suông sẻ. 亨通。紅 《象徵順利、成功或受人重視、歡迎。》吉利; 吉; 利市 《吉祥順利。》利鈍 《順利或不順利。》khó khăn thuận lợi, thành công thất bại. 成敗利鈍。平平噹噹 《形容做事順利。》平順 《沒有波折; 平穩。》瑞 《吉祥。》順噹; 順利; 順手; 順手兒; 得勁 《在事物的髮展或工作的進行中沒有或很少遇到困難。》công tác thuận lợi. 工作順利。mấy năm nay sống rất thuận lợi. 這幾年日子過得很順溜。công chuyện tương đối thuận lợi. 事情辦得相噹順手順溜 《通暢順噹; 沒有阻攔。》順路 《指道路沒有曲折阻礙, 走著方便。也說順道兒。》通 《通順。》

Đây là cách dùng thuận lợi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thuận lợi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 大吉 《非常吉利。》mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt. 萬事大吉。得手 《做事順利; 達到目的。》方便; 利; 亨; 亨通; 活便; 湊手 《便利。》thành công thất bại, khó khăn thuận lợi. 成敗利鈍。nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình. 把方便讓給彆人, 把困難留給自己。thuận lợi; suông sẻ. 亨通。紅 《象徵順利、成功或受人重視、歡迎。》吉利; 吉; 利市 《吉祥順利。》利鈍 《順利或不順利。》khó khăn thuận lợi, thành công thất bại. 成敗利鈍。平平噹噹 《形容做事順利。》平順 《沒有波折; 平穩。》瑞 《吉祥。》順噹; 順利; 順手; 順手兒; 得勁 《在事物的髮展或工作的進行中沒有或很少遇到困難。》công tác thuận lợi. 工作順利。mấy năm nay sống rất thuận lợi. 這幾年日子過得很順溜。công chuyện tương đối thuận lợi. 事情辦得相噹順手順溜 《通暢順噹; 沒有阻攔。》順路 《指道路沒有曲折阻礙, 走著方便。也說順道兒。》通 《通順。》