thì tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thì tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thì tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thì tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thì tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thì tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
便; 即; 就; 叵 《表示在某種條件或情況下自然怎麼樣(前面常用"只要、要是、既然"等或者含有這類意思)。》
không có quân đội của nhân dân, thì không có tất cả của nhân dân
沒有人民的軍隊, 便沒有人民的一切。
chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt.
只要用功, 就能學好。
倒是 《表示事情不是那樣(含責怪意)。》
nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!
說的倒是容易, 你做起來試試!
đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
東西倒是好東西, 就是價錢太貴。
倒是 《表示讓步。》
《後綴。》
vậy thì.
這麼。
那麼 《表示順著上文的語意, 申說應有的結果(上文可以是對方的話, 也可以是自己提出的問題或假設)。》
làm như vầy đã không được rồi thì anh tính làm sao đây?
這樣做既然不行, 那麼你打算怎麼辦呢?
《一種語法範疇, 表示動詞所指動作在什麼時候髮生。很多語言的動詞分現在時、過去時和將來時, 有些語言分得更細。》
《聯系兩種事物, 表示陳述的對象屬於"是"後面所說的情況。》
《乃; 才。》
《疊用, 表示無論這樣或那樣; 不以某種情形為條件。》
《表示兩事在時間上相承。》
mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại toé lên.
每一巨彈墮地, 則火光迸裂。 輒 《總是; 就。》
hễ làm thì phải có lỗi lầm
動輒得咎
《用在相同的動詞之間, 表示動作併未引起相應的結果。》
biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
表颺歸表颺, 可就是突擊任務沒分配給我們。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thì trong tiếng Đài Loan

便; 即; 就; 叵 《表示在某種條件或情況下自然怎麼樣(前面常用"只要、要是、既然"等或者含有這類意思)。》không có quân đội của nhân dân, thì không có tất cả của nhân dân沒有人民的軍隊, 便沒有人民的一切。chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt. 只要用功, 就能學好。倒是 《表示事情不是那樣(含責怪意)。》nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!說的倒是容易, 你做起來試試!đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá. 東西倒是好東西, 就是價錢太貴。倒是 《表示讓步。》麼 《後綴。》vậy thì. 這麼。那麼 《表示順著上文的語意, 申說應有的結果(上文可以是對方的話, 也可以是自己提出的問題或假設)。》làm như vầy đã không được rồi thì anh tính làm sao đây?這樣做既然不行, 那麼你打算怎麼辦呢?時 《一種語法範疇, 表示動詞所指動作在什麼時候髮生。很多語言的動詞分現在時、過去時和將來時, 有些語言分得更細。》是 《聯系兩種事物, 表示陳述的對象屬於"是"後面所說的情況。》焉 《乃; 才。》也 《疊用, 表示無論這樣或那樣; 不以某種情形為條件。》則 《表示兩事在時間上相承。》mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại toé lên. 每一巨彈墮地, 則火光迸裂。 輒 《總是; 就。》hễ làm thì phải có lỗi lầm動輒得咎歸 《用在相同的動詞之間, 表示動作併未引起相應的結果。》biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi. 表颺歸表颺, 可就是突擊任務沒分配給我們。

Đây là cách dùng thì tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thì tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 便; 即; 就; 叵 《表示在某種條件或情況下自然怎麼樣(前面常用只要、要是、既然等或者含有這類意思)。》không có quân đội của nhân dân, thì không có tất cả của nhân dân沒有人民的軍隊, 便沒有人民的一切。chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt. 只要用功, 就能學好。倒是 《表示事情不是那樣(含責怪意)。》nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!說的倒是容易, 你做起來試試!đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá. 東西倒是好東西, 就是價錢太貴。倒是 《表示讓步。》麼 《後綴。》vậy thì. 這麼。那麼 《表示順著上文的語意, 申說應有的結果(上文可以是對方的話, 也可以是自己提出的問題或假設)。》làm như vầy đã không được rồi thì anh tính làm sao đây?這樣做既然不行, 那麼你打算怎麼辦呢?時 《一種語法範疇, 表示動詞所指動作在什麼時候髮生。很多語言的動詞分現在時、過去時和將來時, 有些語言分得更細。》是 《聯系兩種事物, 表示陳述的對象屬於是後面所說的情況。》焉 《乃; 才。》也 《疊用, 表示無論這樣或那樣; 不以某種情形為條件。》則 《表示兩事在時間上相承。》mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại toé lên. 每一巨彈墮地, 則火光迸裂。 輒 《總是; 就。》hễ làm thì phải có lỗi lầm動輒得咎歸 《用在相同的動詞之間, 表示動作併未引起相應的結果。》biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi. 表颺歸表颺, 可就是突擊任務沒分配給我們。