thất bại tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thất bại tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thất bại tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thất bại tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thất bại tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thất bại tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《在戰爭或競賽中失敗。》
敗績 《在戰爭中大敗>
敗陣 《在陣地上被打敗。》
薄弱 《形容挫折, 破壞或動搖; 不雄厚; 不堅彊。》
挫敗 《挫折與失敗。》
翻車; 翻船 《比喻事情中途受挫或失敗。》
告吹 《(事情、交情)宣告破裂; 不成功。》
告負; 挫折 《(體育比賽等)失敗。》
《事情失敗或計劃不能實現。》
buôn bán bị thất bại
買賣黃了。
黃了 《失敗; 完蛋了; 無結果; 化為泡影。》
《摔倒, 比喻失敗或挫折。》
《潰敗; 潰散。》
thất bại tháo lui
潰退。
《(事情、帳目等)落空。》
破產 《比喻事情失敗(多含貶意)。》
失利 《打敗仗; 戰敗; 在比賽中輸了。》
rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.
吸取戰鬥失利的教訓, 以利再戰。
đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.
青年足球隊初戰失利。
thi đấu thất bại.
比賽失利。
受挫 《遇到挫折。》
砸; 躓; 失敗; 玩兒完; 負 《工作沒有達到預定的目的(跟"成功"相對)。》
thất bại là mẹ thành công.
失敗是成功之母。
công việc bị thất bại rồi.
事兒辦砸了。
vở diễn bị thất bại
戲演砸了。
thử lần nào thất bại lần ấy.
屢試屢躓。
砸鍋 《比喻辦事失敗。》
bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại.
讓他去辦這件事兒, 準砸鍋。 栽跟頭 《比喻失敗或出醜。》

敗北 《打敗仗。("北"本來是二人相背的意思, 因此軍隊大敗仗背向敵人逃跑叫敗北)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thất bại trong tiếng Đài Loan

敗 《在戰爭或競賽中失敗。》敗績 《在戰爭中大敗>敗陣 《在陣地上被打敗。》薄弱 《形容挫折, 破壞或動搖; 不雄厚; 不堅彊。》挫敗 《挫折與失敗。》翻車; 翻船 《比喻事情中途受挫或失敗。》告吹 《(事情、交情)宣告破裂; 不成功。》告負; 挫折 《(體育比賽等)失敗。》黃 《事情失敗或計劃不能實現。》buôn bán bị thất bại買賣黃了。黃了 《失敗; 完蛋了; 無結果; 化為泡影。》蹶 《摔倒, 比喻失敗或挫折。》潰 《潰敗; 潰散。》thất bại tháo lui潰退。漂 《(事情、帳目等)落空。》破產 《比喻事情失敗(多含貶意)。》失利 《打敗仗; 戰敗; 在比賽中輸了。》rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau. 吸取戰鬥失利的教訓, 以利再戰。đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu. 青年足球隊初戰失利。thi đấu thất bại. 比賽失利。受挫 《遇到挫折。》砸; 躓; 失敗; 玩兒完; 負 《工作沒有達到預定的目的(跟"成功"相對)。》thất bại là mẹ thành công. 失敗是成功之母。công việc bị thất bại rồi. 事兒辦砸了。vở diễn bị thất bại戲演砸了。thử lần nào thất bại lần ấy. 屢試屢躓。砸鍋 《比喻辦事失敗。》bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại. 讓他去辦這件事兒, 準砸鍋。 栽跟頭 《比喻失敗或出醜。》書敗北 《打敗仗。("北"本來是二人相背的意思, 因此軍隊大敗仗背向敵人逃跑叫敗北)。》

Đây là cách dùng thất bại tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thất bại tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 敗 《在戰爭或競賽中失敗。》敗績 《在戰爭中大敗>敗陣 《在陣地上被打敗。》薄弱 《形容挫折, 破壞或動搖; 不雄厚; 不堅彊。》挫敗 《挫折與失敗。》翻車; 翻船 《比喻事情中途受挫或失敗。》告吹 《(事情、交情)宣告破裂; 不成功。》告負; 挫折 《(體育比賽等)失敗。》黃 《事情失敗或計劃不能實現。》buôn bán bị thất bại買賣黃了。黃了 《失敗; 完蛋了; 無結果; 化為泡影。》蹶 《摔倒, 比喻失敗或挫折。》潰 《潰敗; 潰散。》thất bại tháo lui潰退。漂 《(事情、帳目等)落空。》破產 《比喻事情失敗(多含貶意)。》失利 《打敗仗; 戰敗; 在比賽中輸了。》rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau. 吸取戰鬥失利的教訓, 以利再戰。đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu. 青年足球隊初戰失利。thi đấu thất bại. 比賽失利。受挫 《遇到挫折。》砸; 躓; 失敗; 玩兒完; 負 《工作沒有達到預定的目的(跟成功相對)。》thất bại là mẹ thành công. 失敗是成功之母。công việc bị thất bại rồi. 事兒辦砸了。vở diễn bị thất bại戲演砸了。thử lần nào thất bại lần ấy. 屢試屢躓。砸鍋 《比喻辦事失敗。》bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại. 讓他去辦這件事兒, 準砸鍋。 栽跟頭 《比喻失敗或出醜。》書敗北 《打敗仗。(北本來是二人相背的意思, 因此軍隊大敗仗背向敵人逃跑叫敗北)。》