tranh luận tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tranh luận tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm tranh luận tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tranh luận tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm tranh luận tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tranh luận tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
辯; 辯論; 辯說 《彼此用一定的理由來說明自己對事物或問題的見解, 揭露對方的矛盾, 以便最後得到正確的認識或共同的意見。》
chân lý càng tranh luận càng sáng tỏ
真理愈辯愈明。
辯難 《辯駁或用難解的問題質問對方。》
駁議 《對彆人主張、建議進行辯駁(多指書面的)。》
扯皮 《無原則地爭論; 爭吵。》
頂槓; 頂嘴; 犯嘴 《爭辯; 吵架。》
trẻ con không được tranh luận với người lớn.
小孩子不要跟大人頂嘴。
理會; 計較; 理論 《辯論是非; 爭論; 交涉。》
力爭 《極力爭辯。》
dựa vào lý lẽ để tranh luận.
據理力爭。
論難 《針對對方的論點進行辯論。》
hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
兩個學派各執一說, 互相論難。
chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
這次論爭的焦點是文藝的提高和普及的問題。
論戰; 論爭 《指在政治、學術等問題上因意見不同互相爭論。》
商計 《商量。》
商榷 《商討。》
舌戰 《激烈辯論。》
Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
諸葛亮舌戰群儒。
爭辯; 爭; 爭競; 抬槓; 爭論; 分爭; 爭議 《各執已見, 互相辯論。》
không nên tranh luận vói anh ta.
不必和他爭辯。
tranh luận không ngớt.
爭論不休。
tranh luận về học thuật.
學術性的爭論。
gây tranh luận
挑起爭論。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tranh luận trong tiếng Đài Loan

辯; 辯論; 辯說 《彼此用一定的理由來說明自己對事物或問題的見解, 揭露對方的矛盾, 以便最後得到正確的認識或共同的意見。》chân lý càng tranh luận càng sáng tỏ真理愈辯愈明。辯難 《辯駁或用難解的問題質問對方。》駁議 《對彆人主張、建議進行辯駁(多指書面的)。》扯皮 《無原則地爭論; 爭吵。》頂槓; 頂嘴; 犯嘴 《爭辯; 吵架。》trẻ con không được tranh luận với người lớn. 小孩子不要跟大人頂嘴。理會; 計較; 理論 《辯論是非; 爭論; 交涉。》力爭 《極力爭辯。》dựa vào lý lẽ để tranh luận. 據理力爭。論難 《針對對方的論點進行辯論。》hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận. 兩個學派各執一說, 互相論難。chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ. 這次論爭的焦點是文藝的提高和普及的問題。論戰; 論爭 《指在政治、學術等問題上因意見不同互相爭論。》商計 《商量。》商榷 《商討。》舌戰 《激烈辯論。》Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ. 諸葛亮舌戰群儒。爭辯; 爭; 爭競; 抬槓; 爭論; 分爭; 爭議 《各執已見, 互相辯論。》không nên tranh luận vói anh ta. 不必和他爭辯。tranh luận không ngớt. 爭論不休。tranh luận về học thuật. 學術性的爭論。gây tranh luận挑起爭論。

Đây là cách dùng tranh luận tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tranh luận tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 辯; 辯論; 辯說 《彼此用一定的理由來說明自己對事物或問題的見解, 揭露對方的矛盾, 以便最後得到正確的認識或共同的意見。》chân lý càng tranh luận càng sáng tỏ真理愈辯愈明。辯難 《辯駁或用難解的問題質問對方。》駁議 《對彆人主張、建議進行辯駁(多指書面的)。》扯皮 《無原則地爭論; 爭吵。》頂槓; 頂嘴; 犯嘴 《爭辯; 吵架。》trẻ con không được tranh luận với người lớn. 小孩子不要跟大人頂嘴。理會; 計較; 理論 《辯論是非; 爭論; 交涉。》力爭 《極力爭辯。》dựa vào lý lẽ để tranh luận. 據理力爭。論難 《針對對方的論點進行辯論。》hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận. 兩個學派各執一說, 互相論難。chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ. 這次論爭的焦點是文藝的提高和普及的問題。論戰; 論爭 《指在政治、學術等問題上因意見不同互相爭論。》商計 《商量。》商榷 《商討。》舌戰 《激烈辯論。》Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ. 諸葛亮舌戰群儒。爭辯; 爭; 爭競; 抬槓; 爭論; 分爭; 爭議 《各執已見, 互相辯論。》không nên tranh luận vói anh ta. 不必和他爭辯。tranh luận không ngớt. 爭論不休。tranh luận về học thuật. 學術性的爭論。gây tranh luận挑起爭論。