tri huyện tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tri huyện tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm tri huyện tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tri huyện tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm tri huyện tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tri huyện tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

知事 《民國初年稱一縣的長官。也叫縣知事。》
知縣 《宋代多用中央機關的官做縣官, 稱"知某縣事", 簡稱知縣, 明清兩代用做一縣長官的正式名稱。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tri huyện trong tiếng Đài Loan

知事 《民國初年稱一縣的長官。也叫縣知事。》知縣 《宋代多用中央機關的官做縣官, 稱"知某縣事", 簡稱知縣, 明清兩代用做一縣長官的正式名稱。》

Đây là cách dùng tri huyện tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tri huyện tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 知事 《民國初年稱一縣的長官。也叫縣知事。》知縣 《宋代多用中央機關的官做縣官, 稱知某縣事, 簡稱知縣, 明清兩代用做一縣長官的正式名稱。》