trong sáng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

trong sáng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm trong sáng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trong sáng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm trong sáng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trong sáng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
白水監心 《"所不與舅氏同心者, 有如白水。" 形容人心純潔, 明澈可見。》
迸脆 《清亮爽脆。》
澄明 《清澈明潔。》

澄瑩 《清亮。》
純潔 《純粹清白; 沒有污點, 沒有私心。》
tấm lòng trong sáng.
心地純潔。
động cơ của nó trong sáng.
他的動機是純正的。
純正 《純潔正噹。》
光明 《(胸襟)坦白; 沒有私心。》
lòng dạ trong sáng
心地光明
《白而髮光。》
簡潔 《(說話、行文)簡明扼要, 沒有多餘的話。》
皎潔 《(月亮)明亮而潔白。》

《清白; 清晰。》
晶瑩 《光亮而透明。》
朗; 明亮; 明朗 《光線充足(多指室外)。》
trời trong sáng.
晴朗。
bầu trời trong sáng.
天朗氣清。
明澈 《明亮而清澈。》
một đôi mắt trong sáng.
一雙明澈的眼睛。
bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
初秋的天氣是這樣明朗清新。
明朗 《光明磊落; (思想、心胸、性格等)樂觀、暢快、不陰鬱低沉。》
清明 《清澈而明朗。》
爽朗; 爽 《天氣明朗, 空氣流通, 使人感到暢快。》
響晴 《晴朗無雲。》
剔透 《明澈。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trong sáng trong tiếng Đài Loan

白水監心 《"所不與舅氏同心者, 有如白水。" 形容人心純潔, 明澈可見。》迸脆 《清亮爽脆。》澄明 《清澈明潔。》書澄瑩 《清亮。》純潔 《純粹清白; 沒有污點, 沒有私心。》tấm lòng trong sáng. 心地純潔。động cơ của nó trong sáng. 他的動機是純正的。純正 《純潔正噹。》光明 《(胸襟)坦白; 沒有私心。》lòng dạ trong sáng心地光明顥 《白而髮光。》簡潔 《(說話、行文)簡明扼要, 沒有多餘的話。》皎潔 《(月亮)明亮而潔白。》書皦 《清白; 清晰。》晶瑩 《光亮而透明。》朗; 明亮; 明朗 《光線充足(多指室外)。》trời trong sáng. 晴朗。bầu trời trong sáng. 天朗氣清。明澈 《明亮而清澈。》một đôi mắt trong sáng. 一雙明澈的眼睛。bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy. 初秋的天氣是這樣明朗清新。明朗 《光明磊落; (思想、心胸、性格等)樂觀、暢快、不陰鬱低沉。》清明 《清澈而明朗。》爽朗; 爽 《天氣明朗, 空氣流通, 使人感到暢快。》響晴 《晴朗無雲。》剔透 《明澈。》

Đây là cách dùng trong sáng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trong sáng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 白水監心 《所不與舅氏同心者, 有如白水。 形容人心純潔, 明澈可見。》迸脆 《清亮爽脆。》澄明 《清澈明潔。》書澄瑩 《清亮。》純潔 《純粹清白; 沒有污點, 沒有私心。》tấm lòng trong sáng. 心地純潔。động cơ của nó trong sáng. 他的動機是純正的。純正 《純潔正噹。》光明 《(胸襟)坦白; 沒有私心。》lòng dạ trong sáng心地光明顥 《白而髮光。》簡潔 《(說話、行文)簡明扼要, 沒有多餘的話。》皎潔 《(月亮)明亮而潔白。》書皦 《清白; 清晰。》晶瑩 《光亮而透明。》朗; 明亮; 明朗 《光線充足(多指室外)。》trời trong sáng. 晴朗。bầu trời trong sáng. 天朗氣清。明澈 《明亮而清澈。》một đôi mắt trong sáng. 一雙明澈的眼睛。bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy. 初秋的天氣是這樣明朗清新。明朗 《光明磊落; (思想、心胸、性格等)樂觀、暢快、不陰鬱低沉。》清明 《清澈而明朗。》爽朗; 爽 《天氣明朗, 空氣流通, 使人感到暢快。》響晴 《晴朗無雲。》剔透 《明澈。》