tự tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tự tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm tự tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tự tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm tự tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tự tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
本人 《指噹事人自己或前邊所提到的人自己。》
thành tích tiên tiến của anh ấy hãy để anh ấy tự kể
他的先進事蹟, 還是由他本人來談吧。 躬; 親; 親自 《自身; 親身。》
tự hỏi mình; tự vấn
反躬自問
《殷代特指年。》
自; 自家 《自己。》
自動 《不憑借人為的力量的。》
tự cháy
自動燃燒
nước tự chảy vào ruộng
水自動地流到田裡。
表字 《人在本名外所的與本名有意義關系的另一名字(多見於早期白話)。》
《根據人名中的字義, 另取的彆名叫"字"。》
Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.
孔明是諸葛亮的字。
Nhạc Phi tự là Bằng Cử.
岳飛字鵬舉。
《佛教的廟宇。》
《舊俗備供品向神佛或祖先行禮, 表示崇敬併求保佑。》
《接續; 繼承。》
自從《介詞, 表示時間的起點(指過去)。》
Tự
《古代房屋的東西牆。多用於人名。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tự trong tiếng Đài Loan

本人 《指噹事人自己或前邊所提到的人自己。》thành tích tiên tiến của anh ấy hãy để anh ấy tự kể他的先進事蹟, 還是由他本人來談吧。 躬; 親; 親自 《自身; 親身。》tự hỏi mình; tự vấn反躬自問祀 《殷代特指年。》自; 自家 《自己。》自動 《不憑借人為的力量的。》tự cháy自動燃燒nước tự chảy vào ruộng水自動地流到田裡。表字 《人在本名外所的與本名有意義關系的另一名字(多見於早期白話)。》字 《根據人名中的字義, 另取的彆名叫"字"。》Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng. 孔明是諸葛亮的字。Nhạc Phi tự là Bằng Cử. 岳飛字鵬舉。寺《佛教的廟宇。》祀《舊俗備供品向神佛或祖先行禮, 表示崇敬併求保佑。》嗣《接續; 繼承。》自從《介詞, 表示時間的起點(指過去)。》Tự垿 《古代房屋的東西牆。多用於人名。》

Đây là cách dùng tự tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tự tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 本人 《指噹事人自己或前邊所提到的人自己。》thành tích tiên tiến của anh ấy hãy để anh ấy tự kể他的先進事蹟, 還是由他本人來談吧。 躬; 親; 親自 《自身; 親身。》tự hỏi mình; tự vấn反躬自問祀 《殷代特指年。》自; 自家 《自己。》自動 《不憑借人為的力量的。》tự cháy自動燃燒nước tự chảy vào ruộng水自動地流到田裡。表字 《人在本名外所的與本名有意義關系的另一名字(多見於早期白話)。》字 《根據人名中的字義, 另取的彆名叫字。》Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng. 孔明是諸葛亮的字。Nhạc Phi tự là Bằng Cử. 岳飛字鵬舉。寺《佛教的廟宇。》祀《舊俗備供品向神佛或祖先行禮, 表示崇敬併求保佑。》嗣《接續; 繼承。》自從《介詞, 表示時間的起點(指過去)。》Tự垿 《古代房屋的東西牆。多用於人名。》