về tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

về tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm về tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ về tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm về tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm về tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
對於 《介詞, 引進對象或事物的關系者。》
關於 《介詞, 引起某種行為的關系者, 組成介詞結構做狀語。》
về việc xây dựng các công trình thuỷ lợi, cấp trên đã có chỉ thị.
關於興修水利, 上級已經做了指示。
về vấn đề hợp tác hoá nông nghiệp.
關於農業合作化問題。
還; 返; 返回; 回 《返回原來的地方或恢复原來的狀態。》
điều về; cho về
遣返。
lưu luyến quên về.
流連忘返。
về nhà; trở về nhà
還家。
về quê
還鄉。
về nhà
回家。
về quê
回鄉。
回來 《從彆處到原來的地方來。》
anh ấy mới đi xa về.
他剛從外地回來。
xa quê mười năm, chưa một lần về thăm.
離開家鄉十年, 一次也沒回去過。
回去 《從彆處到原來的地方去。》
來臨 《來到; 到來。》
mỗi độ xuân về, nơi đây trở thành thế giới của muôn hoa.
每噹春天來臨, 這裡就成了花的世界。 上 《表示某一方面。》
《返回。》
Hoa Kiều về nước.
歸國華僑。
歸根 《比喻客居他鄉的人最終返回本鄉。》
lá rụng về cội
葉落歸根
過來 《用在動詞後, 表示來到自己所在的地方。》
tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
捷報從四面八方飛過來。 歸天; 歸西; 歸休 《婉辭, 指人死。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của về trong tiếng Đài Loan

對於 《介詞, 引進對象或事物的關系者。》關於 《介詞, 引起某種行為的關系者, 組成介詞結構做狀語。》về việc xây dựng các công trình thuỷ lợi, cấp trên đã có chỉ thị. 關於興修水利, 上級已經做了指示。về vấn đề hợp tác hoá nông nghiệp. 關於農業合作化問題。還; 返; 返回; 回 《返回原來的地方或恢复原來的狀態。》điều về; cho về遣返。lưu luyến quên về. 流連忘返。về nhà; trở về nhà還家。về quê還鄉。về nhà回家。về quê回鄉。回來 《從彆處到原來的地方來。》anh ấy mới đi xa về. 他剛從外地回來。xa quê mười năm, chưa một lần về thăm. 離開家鄉十年, 一次也沒回去過。回去 《從彆處到原來的地方去。》來臨 《來到; 到來。》mỗi độ xuân về, nơi đây trở thành thế giới của muôn hoa. 每噹春天來臨, 這裡就成了花的世界。 上 《表示某一方面。》歸 《返回。》Hoa Kiều về nước. 歸國華僑。歸根 《比喻客居他鄉的人最終返回本鄉。》lá rụng về cội葉落歸根過來 《用在動詞後, 表示來到自己所在的地方。》tin thắng trận từ khắp nơi bay về. 捷報從四面八方飛過來。 歸天; 歸西; 歸休 《婉辭, 指人死。》

Đây là cách dùng về tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ về tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 對於 《介詞, 引進對象或事物的關系者。》關於 《介詞, 引起某種行為的關系者, 組成介詞結構做狀語。》về việc xây dựng các công trình thuỷ lợi, cấp trên đã có chỉ thị. 關於興修水利, 上級已經做了指示。về vấn đề hợp tác hoá nông nghiệp. 關於農業合作化問題。還; 返; 返回; 回 《返回原來的地方或恢复原來的狀態。》điều về; cho về遣返。lưu luyến quên về. 流連忘返。về nhà; trở về nhà還家。về quê還鄉。về nhà回家。về quê回鄉。回來 《從彆處到原來的地方來。》anh ấy mới đi xa về. 他剛從外地回來。xa quê mười năm, chưa một lần về thăm. 離開家鄉十年, 一次也沒回去過。回去 《從彆處到原來的地方去。》來臨 《來到; 到來。》mỗi độ xuân về, nơi đây trở thành thế giới của muôn hoa. 每噹春天來臨, 這裡就成了花的世界。 上 《表示某一方面。》歸 《返回。》Hoa Kiều về nước. 歸國華僑。歸根 《比喻客居他鄉的人最終返回本鄉。》lá rụng về cội葉落歸根過來 《用在動詞後, 表示來到自己所在的地方。》tin thắng trận từ khắp nơi bay về. 捷報從四面八方飛過來。 歸天; 歸西; 歸休 《婉辭, 指人死。》