vỗ tay tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

vỗ tay tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm vỗ tay tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vỗ tay tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm vỗ tay tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vỗ tay tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)


《鼓掌。》
拊掌; 撫掌 《拍手。》
vỗ tay cười vang
拊掌大笑。
鼓掌 《拍手, 多表示高興、讚成或歡迎。》
khi thủ tướng tiến vào hội trường toàn thể đại biểu nhiệt liệt vỗ tay hoan nghênh.
噹中央首長進入會場時, 代表們熱烈鼓掌, 表示歡迎。 呱唧 《指鼓掌。》
hoan nghênh cậu Vương hát một bài, mọi người đều vỗ tay.
歡迎小王唱個歌, 大家給他呱唧 呱唧。
拍巴掌; 拍掌; 拍手 《兩手相拍, 表示歡迎、讚成、感謝等; 鼓掌。》
vỗ tay thích thú.
拍手稱快(拍著手喊痛快, 多指仇恨得到消除)。 扺掌 《擊掌(表示高興)。》
vỗ tay nói chuyện
扺掌而談

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vỗ tay trong tiếng Đài Loan

書抃《鼓掌。》拊掌; 撫掌 《拍手。》vỗ tay cười vang拊掌大笑。鼓掌 《拍手, 多表示高興、讚成或歡迎。》khi thủ tướng tiến vào hội trường toàn thể đại biểu nhiệt liệt vỗ tay hoan nghênh. 噹中央首長進入會場時, 代表們熱烈鼓掌, 表示歡迎。 呱唧 《指鼓掌。》hoan nghênh cậu Vương hát một bài, mọi người đều vỗ tay. 歡迎小王唱個歌, 大家給他呱唧 呱唧。拍巴掌; 拍掌; 拍手 《兩手相拍, 表示歡迎、讚成、感謝等; 鼓掌。》vỗ tay thích thú. 拍手稱快(拍著手喊痛快, 多指仇恨得到消除)。 扺掌 《擊掌(表示高興)。》vỗ tay nói chuyện扺掌而談

Đây là cách dùng vỗ tay tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vỗ tay tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 書抃《鼓掌。》拊掌; 撫掌 《拍手。》vỗ tay cười vang拊掌大笑。鼓掌 《拍手, 多表示高興、讚成或歡迎。》khi thủ tướng tiến vào hội trường toàn thể đại biểu nhiệt liệt vỗ tay hoan nghênh. 噹中央首長進入會場時, 代表們熱烈鼓掌, 表示歡迎。 呱唧 《指鼓掌。》hoan nghênh cậu Vương hát một bài, mọi người đều vỗ tay. 歡迎小王唱個歌, 大家給他呱唧 呱唧。拍巴掌; 拍掌; 拍手 《兩手相拍, 表示歡迎、讚成、感謝等; 鼓掌。》vỗ tay thích thú. 拍手稱快(拍著手喊痛快, 多指仇恨得到消除)。 扺掌 《擊掌(表示高興)。》vỗ tay nói chuyện扺掌而談