vừa mới tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

vừa mới tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm vừa mới tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vừa mới tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm vừa mới tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vừa mới tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不過 《指明範圍, 含有往小處說的意味; 僅僅。》
cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi
噹年她葠軍的時候不過十七歲 才 《副, 表示以前不久。》
sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi?
你怎麼才來就要走? 粗 《略微。》
方才 《不久以前; 剛才。》
剛; 甫; 剛剛 《副詞, 表示行動或情況髮生在不久以前。》
anh ấy vừa mới đi tỉnh về.
他剛從省裡回來。
lúc đó em trai vừa mới biết đi.
那時弟弟剛學會走路。 剛才; 才剛; 頭先 《指剛過去不久的時間。》
anh ấy vừa mới làm việc ở xưởng, bây giờ đã đi họp rồi.
剛才他在車間勞動, 這會兒開會去了。
前腳 《與後腳連說時表示在彆人前面(時間上很接近)。》
tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
我前腳進大門, 他後腳就趕到了。 頃 《不久以前; 剛才。》
vừa mới nhận được thư.
頃接來信。
適才 《剛才(多見於早期白話)。》
伊始 《開始。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vừa mới trong tiếng Đài Loan

不過 《指明範圍, 含有往小處說的意味; 僅僅。》cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi噹年她葠軍的時候不過十七歲 才 《副, 表示以前不久。》sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi?你怎麼才來就要走? 粗 《略微。》方才 《不久以前; 剛才。》剛; 甫; 剛剛 《副詞, 表示行動或情況髮生在不久以前。》anh ấy vừa mới đi tỉnh về. 他剛從省裡回來。lúc đó em trai vừa mới biết đi. 那時弟弟剛學會走路。 剛才; 才剛; 頭先 《指剛過去不久的時間。》anh ấy vừa mới làm việc ở xưởng, bây giờ đã đi họp rồi. 剛才他在車間勞動, 這會兒開會去了。前腳 《與後腳連說時表示在彆人前面(時間上很接近)。》tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi. 我前腳進大門, 他後腳就趕到了。 頃 《不久以前; 剛才。》vừa mới nhận được thư. 頃接來信。適才 《剛才(多見於早期白話)。》伊始 《開始。》

Đây là cách dùng vừa mới tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vừa mới tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不過 《指明範圍, 含有往小處說的意味; 僅僅。》cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi噹年她葠軍的時候不過十七歲 才 《副, 表示以前不久。》sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi?你怎麼才來就要走? 粗 《略微。》方才 《不久以前; 剛才。》剛; 甫; 剛剛 《副詞, 表示行動或情況髮生在不久以前。》anh ấy vừa mới đi tỉnh về. 他剛從省裡回來。lúc đó em trai vừa mới biết đi. 那時弟弟剛學會走路。 剛才; 才剛; 頭先 《指剛過去不久的時間。》anh ấy vừa mới làm việc ở xưởng, bây giờ đã đi họp rồi. 剛才他在車間勞動, 這會兒開會去了。前腳 《與後腳連說時表示在彆人前面(時間上很接近)。》tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi. 我前腳進大門, 他後腳就趕到了。 頃 《不久以前; 剛才。》vừa mới nhận được thư. 頃接來信。適才 《剛才(多見於早期白話)。》伊始 《開始。》